CURTIN SINGAPORE, SINGAPORE
GIỚI THIỆU CHUNG
Curtin Singapore thuộc hệ thống Curtin University – một trường đại học toàn cầu với các cơ sở tại Úc, Malaysia, Singapore, Dubai và Mauritius. Curtin Singapore nằm ở trung tâm thành phố Singapore, mang đến cho học sinh môi trường học tập toàn diện và an toàn.
Học viện Giáo dục Kaplan, Singapore
PSB ACADEMY IN SINGAPORE
Học viện ERC Institute Singapore
Curtin Singapore
Curtin University được xếp hạng trong một phần trăm các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới trong bảng xếp hạng học thuật danh tiếng của các trường đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities) 2019, và đã tăng lên thứ 230 trên thế giới trong bảng xếp hạng đại học thế giới QS (QS World University Rankings) 2019 – 2020. Ngôi trường này cũng được xếp hạng thứ 21 trên toàn cầu và thứ 4 tại Úc cho các trường đại học được thành lập dưới 50 năm trong bảng xếp hạng đại học thế giới QS 2020 và nhận được đánh giá xuất sắc 5 sao theo xếp hạng QS Stars.
MÔI TRƯỜNG SỐNG
Thông tin | Cử nhân ngành nghệ thuật và sáng tạo (top up) |
Cử nhân ngành thương mại |
Chương trình học | Toàn thời gian 16 tháng (4 trimester) Tháng 2, 7, 11 |
|
Thời gian học | ||
Thời gian nhập học |
Thông tin | Báo chí và marketing | Báo chí và truyền thông web |
Chương trình học | Toàn thời gian hoặc bán thời gian 16 tháng (4 trimester) hoặc bán thời gian tương đương Tháng 2, 7, 11 |
|
Thời gian học | ||
Thời gian nhập học |
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Thời gian nhập học |
Đơn ngành:
|
Toàn thời gian hoặc bán thời gian |
2 – 3 năm (6 – 9 trimester) hoặc bán thời gian tương đương | Tháng 2, 7, 11 |
Song ngành:
|
Chương trình học | Bán thời gian |
Thời gian học | 24 tháng (4 học kì) |
Thời gian nhập học | Tháng 2, 7 |
Ngành học | Chương trình học | Thời gian học | Thời gian nhập học |
Kinh doanh:
|
Toàn thời gian hoặc bán thời gian | 1 năm (3 trimester) hoặc bán thời gian tương đương | Tháng 2, 7, 11 |
Khoa học sức khỏe:
|
Bán thời gian | 8 tháng (2 trimester) | Tháng 2 |
16 tháng (4 trimester) | |||
28 tháng (bao gồm 4 tháng nghỉ - 6 trimester) | Tháng 2, 7 |
Chương trình học | Toàn thời gian |
Thời gian học | 4 tháng (1 trimester) hoặc 8 tháng (2 trimester) |
Thời gian nhập học | Tháng 2, 7, 11 |
Stage 1 | Stage 2 | Cử nhân |
GPA lớp 11 6.0 | Bằng tốt nghiệp THPT với mức điểm trung bình 6.0 | Bằng tốt nghiệp THPT với mức điểm trung bình 8.0 |
Loại chứng chỉ | Stage 1 | Stage 2 | Đại học – nghệ thuật | Đại học – thương mại | Đại học – điều dưỡng | Sau đại học |
IELTS | 5.5 (không band nào dưới 5.0) | 5.5 (không band nào dưới 5.5) 6.0 (không band nào dưới 6.0)* |
6.5 (không band nào dưới 6.0) | 6.0 (không band nào dưới 6.0) | 7.0 (không band nào dưới 6.5) | 6.5 (không band nào dưới 6.0) 7.0 (không band nào dưới 7.0)** |
TOEFL iBT | 54 (R7, L6, S15, W17) | 54 (R12, L11, S17, W20) 70 (R13, L12, S18, W21)* |
79 (R13, L13, S18, W21) | 68 (R13, L13, S18, W21) | 94 (R20, L20, S20, W24) | 79 (R13, L13, S18, W21) 99 (R24, L24, S23, W27)** |
PTE | 42 (không band nào dưới 36) | 42 (không band nào dưới 42) 50 (không band nào dưới 50)* |
58 (không band nào dưới 50) | 50 (không band nào dưới 50) | 65 (không band nào dưới 58) | 58 (không band nào dưới 50) 65 (không band nào dưới 65)** |
Pearson Versant English Placement Test | 50 (không band nào dưới 46) | 50 (không band nào dưới 50) 56 (không band nào dưới 56)* |
- | - | - | - |
OET (Điểm trung bình và các kĩ năng) | - | - | 300 R:250 W:250 L:250 S:250 |
250 R:250 W:250 L:250 S:250 |
350 R:300 W:300 L:300 S:300 |
300 R:250 W:250 L:250 S:250 350** R:350 W:350 L:350 S:350 |
Loại | Học phí |
Cao đẳng | Stage 1: S$13,400 Stage 2: S$17,280 Total tuition fee: S$30,680 |
Đại học – nghệ thuật | Theo học phần (25 tín chỉ): S$2,160 Tổng: S$34,560 |
Đại học – thương mại | Theo học phần (25 tín chỉ): S$2,160 Tổng: S$51,840 |
Sau đại học – Kinh doanh quốc tế | Theo học phần (25 tín chỉ): S$2,880 Tổng: S$34,560 |
Sau đại học - Quản lý chuỗi cung ứng | Theo học phần (25 tín chỉ): S$2,688 Tổng: S$32,256 |
Sau đại học – Chứng nhận về Wound, Ostomy and Continence Practice | Tổng: S$8,300 |
Sau đại học - Văn bằng về Wound, Ostomy and Continence Practice | Tổng: S$18,900 |
Sau đại học - Thạc sĩ về Science (Health Practice) Clinical Leadership Major | Theo học phần (25 tín chỉ): S$2,650 Tổng: S$31,800 |
Du học | Đại học: S$2,160/ học phần 25 tín chỉ Sau đại học: S$2,688/2,880 / học phần 25 tín chỉ |
Khóa học tiếng Anh | Học phí: S$3,450/ học phần Phí tài liệu: S$180 – S$310 (dựa trên số tuần) Phí quản lí: S$500 Bảo hiểm: S$46.01 |