Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
General English (beginner) | 10 tuần – 20h/tuần | IELTS dưới 3.5 hoặc được đánh giá bởi AOE | _ Học phí: 350 AUD/tuần _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí kiểm tra: IELTS: 330 AUD Cambridge FCE: 310 AUD _Phí tài liệu |
Lớp học bắt đầu mỗi tuần (trừ hai tuần của giáng sinh và năm mới) |
General English (elementary to pre-intermediate) | 20 tuần – 20h/tuần | IELTS 4.0 (tối thiểu 3.5 viết) hoặc AOE General English (Sơ cấp) hoặc theo đánh giá của AOE | ||
General English (intermediate to upper-intermediate) | IELTS 5.0 (tối thiểu 4.5 viết) hoặc AOE General English (Sơ cấp) hoặc theo đánh giá của AOE | |||
EAP/IELTS Preparation | 10 tuần – 20h/tuần | IELTS 5.5 (tối thiểu 5.0 viết) hoặc AOE General English (Trung cấp) hoặc theo đánh giá của AOE | ||
IELTS Preparation, Advanced I | IELTS 6.0 hoặc được đánh giá bởi AOE | |||
IELTS Preparation, Advanced II | IELTS 6.5 hoặc IELTS Preparation Advanced I 0 hoặc được đánh giá bởi AOE |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Năm 11 | 1 năm | _ Năm thứ 10 (hoặc tương đương) _ Tiếng Anh tương đương với IELTS 5.0 |
_ Học phí: 14,500 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí kiểm tra: 1,50 AUD _ Tài liệu: 700 AUD |
Ngày bắt đầu linh hoạt |
Năm 12 | Hoàn thành lớp 11 tại trường |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ IV về kế toán và sổ sách | 12 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng); 40 AUD (trên 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng về kế toán | 6 tháng | |||
Văn bằng nâng cao về kế toán |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ III về giáo dục mầm non | 12 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,500 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 40 AUD (trên 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng về giáo dục mầm non |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Văn bằng về quản lý nhà hàng khách sạn | 18 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng); 40 AUD (trên 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng nâng cao về quản lý nhà hàng khách sạn | 6 tháng |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ IV về công nghệ thông tin | 9 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng về công nghệ thông tin | ||||
Văn bằng nâng cao về công nghệ thông tin | 6 tháng |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ II về kinh doanh | 3 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) ; 40 AUD (trên 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Chứng chỉ IV về kinh doanh | 6 tháng | |||
Văn bằng về lãnh đạo và quản lý | 12 tháng | |||
Văn bằng nâng cao về lãnh đạo và quản lý | ||||
Cử nhân vê kinh doanh (lãnh đạo và quản lý ) | 3 năm | _ Học phí: 45,000 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 40 AUD (trên 12 tháng) |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ IV về marketing và giao tiếp | 6 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng về marketing và giao tiếp | 9 tháng | |||
Văn bằng nâng cao về marketing và giao tiếp |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Văn bằng về quản lý dự án | 12 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 40 AUD (trên 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng nâng cao về quản lý dự án |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ III về Fitness | 6 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 3,200 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Chứng chỉ III về huấn luyện thể thao | ||||
Chứng chỉ IV về phát triển thể thao | ||||
Chứng chỉ IV về Fitness | 9 tháng | _ Học phí: 4,800 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) |
||
Chứng chỉ IV về huấn luyện thể thao | ||||
Văn bằng về huấn luyện thể thao | _ Học phí: 9,600 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) |
|||
Văn bằng về phát triển thể thao | 12 tháng | _ Học phí: 6,400 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 40 AUD (trên 12 tháng) |
Tên khóa học | Thời gian | Điều kiện đầu vào | Phí | Ngày bắt đầu |
Chứng chỉ IV về Travel & Tourism | 9 tháng | _ Lớp 11 hoặc chứng chỉ tương đương của giáo dục trung học phổ thông. _ IELTS 5.5 |
_ Học phí: 2,000 AUD/kì _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 20 AUD (dưới 12 tháng) |
Cuối tháng 1 |
Văn bằng về quản lý Travel & Tourism | ||||
Văn bằng nâng cao về quản lý Travel & Tourism | 6 tháng | |||
Cử nhân về quản lý du lịch và nhà hàng khách sạn | 3 năm | _ Học phí: 45,000 AUD _ Phí quản lý: 300 AUD _ Phí xác nhận nhập học: 40 AUD (trên 12 tháng) |