Đại học North Dakota


 

Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về Trường Đại học North Dakota ở Bang North Dakota của Hoa Kỳ.
 
UNIVERSITY OF NORTH DAKOTA
(tham khảo www.und.edu)
 
1/. GIỚI THIỆU:
              Đại học North Dakota của thành phố Grand Forks là 1 trong những trường đại học lớn nhất và đa dạng nhất ở bên trên của vùng trung tâm phía Bắc Hoa Kỳ.
              Trường nổi bật với nền tảng vững chắc về khoa học nhân văn, cao đẳng và trung học hỗn hợp. Sinh viên được đào tạo chất lượng cao, được xếp trong các lớp với sỉ số vừa phải để dễ quản lý. Chương trình giảng dạy phong phú, với sự đa dạng văn hoá trong cộng đồng trường, cùng với 1 thành tích đáng chú ý về sự hỗ trợ sinh viên trường. Trường được quỹ tài trợ Carnegie xếp là 1 học viện   “chuyên sâu về nghiên cứu/đào tạo và cấp bằng tiến sĩ”. Đại học North Dakota nằm trong nhóm nhỏ các trường đại học quan trọng của quốc gia, với mục tiêu mở rộng hơn nữa công tác giảng dạy đại học bao gồm giáo dục sau đại học, nghiên cứu, học bổng, hoạt động sáng tạo và dịch vụ công cộng.
              Được thành lập vào năm 1883, đại học North Dakota là 1 trường công lập, nam và nữ học chung. Số lượng tuyển sinh là 13.034 sinh viên. Với hơn 1 nửa là từ bang North Dakota, còn lại đến từ các bang khác và 49 quốc gia trên toàn thế giới.
               Khuôn viên trường rộng 220 hécta và được xem là 1 trong những nơi đẹp nhất của vùng này với không gian rộng rãi thoáng mát, 4 mùa khung cảnh đẹp quanh năm.
Nhà ở
             - 15 residence hall ( chỗ ăn ở của sinh viên đại học ).
             - 800 nhà ở gia đình bản xứ (Family) và phòng ở dành cho 1 sinh viên (Single-student apartment).
             - 20 ngôi nhà của hội nam sinh và hội nữ sinh.
             - Đội ngũ nhân viên về nhà ở được đào tạo chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ cho sinh viên
             - Nhân viên về nhà ở (Housing staff) tổ chức nhiều hoạt động đặc biệt từ khiêu vũ đến các buổi thảo luận nhóm về xã hội hiện nay và các vấn đề về giáo dục.
             - Có nhiều sự lựa chọn về ăn uống bao gồm các khu ăn uống (dinning centers), sân bán đồ ăn (food court), các quán cà phê và các cửa hàng.
Đời sống sinh viên:
             - Hơn 220 tổ chức đủ tư cách để hoạt động trong khuôn viên trường gồm có hội sinh viên tự quản (student government), hội danh dự (honor societies), các hội nam sinh và nữ sinh quốc gia, cùng nhiều tổ chức đoàn thể khác.
             - Đại học North Dakota rất mạnh với môn bóng gậy trên băng (ice-hockey) trên toàn quốc và có sân vận động thuộc vào loại tốt nhất so với các trường trên toàn nước Mỹ.
             - Nhiều môn thể thao liên trường dành cho cả nam và nữ.
             - Các môn thể thao trong trường và các hoạt động thể dục thẩm mỹ dành cho sinh viên.
             - Các chương trình phát triển kỹ năng lãnh đạo
             - Các hoạt động tình nguyện cả trong và ngoài khuôn viên trường.
             - Cơ sở vật chất phục vụ cho nhu cầu giải trí bao gồm 1 trung tâm thể dục thể thao ( Wellness Center ) với 1 huấn luyên viên riêng và các lớp tập thể dục theo nhóm (group exercise classes), 1 hồ bơi lặn 50 mét, 12 sân quần vợt sân tường, các phòng tập tạ, 1 phòng khiêu vũ, và 1 sân vận động đa chức năng với 4 sân bóng rổ.
             - Các khu hoà nhạc, viện bảo tàng nghệ thuật.
 
2/. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC:
Trung tâm ELS gần nhất: thành phố Grand Forks, bang North Dakota
Loại học viện: Đại học 4 năm, nam và nữ học chung.; trường công lập
Các bằng cấp: Bachelor (bằng cử nhân), Certificate (chứng chỉ), Master (bằng thạc sĩ), Doctorate (bằng tiến sĩ)
Trường sẽ gửi “Thư chấp nhận nhập học có điều kiện” đến những du học sinh đã đáp ứng đầy đủ điều kiện nhập học nhưng vẫn chưa đạt đựơc trình độ tiếng Anh thông thạo
 
Yêu cầu trình độ Anh Ngữ
Yêu cầu tiếng Anh
Đại học
Cao học
ELS Level
112
112
TOEFL PB
525
550
TOEFL CB
195
195
  Thời hạn chót nộp đơn: Học kỳ I là 01/07; Học kỳ II là 01/12
 Tuyển sinh:  13000 sinh viên 
 
3/. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- Trường có hơn 180 ngành học trong 9 trường đại học và đoàn khoa ( Khoa học nghệ thuật, kinh doanh và quản trị công (Business and Public Administration), khoa về khoa học không gian, đại học ngành giáo dục và đào tạo con người, khoa kỹ sư và mỏ, y khoa và khoa học sức khoẻ, điều dưỡng, trường cao học, khoa Luật ).
- Được biết đến trên toàn quốc với các chương trình kỹ thuật cao và rất chuyên nghiệp bao gồm giáo dục, đào tạo và nghiên cứu về hàng không.
- Bằng cấp mới trong ngành thầu khoán.
- 89 chương trình đào tạo và cấp bằng đại học.
- 54 chương trình đào tạo và cấp bằng thạc sĩ.
- 21 chương trình đào tạo tiến sĩ.
- Ở bang North Dakota chỉ có đại học North Dakota là có chương trình đào tạo và cấp bằng ngành Luật và Y
 
Bằng Cử nhân 4 năm:
A: Kế toán, nhân loại học, đào tạo điền kinh, khoa học khí quyển, quản lý hàng không.
B: Tài chánh ngân hàng, sinh học, khoa học về sinh vật học y khoa ( Biomedical Science ), kinh tế học thương mại, giáo dục về kinh doanh ( Business Education ).
C: Ngành kỹ sư hoá, hoá học, ngành kỹ sư xây dựng, văn học Hy-La ( Classics ), rối loạn truyền thông (Communication Disorders), y tế cộng đồng, khoa học máy tính, nghiên cứu luật hình sự ( Criminal Justice Studies ), công nghệ tế bào (Cytotechnology ).
D: Dinh dưỡng học.
E: Giáo dục mầm non, kinh tế học, giáo dục học (đa phương pháp), ngành kỹ sư điện/điện tử, giáo dục sơ cấp    ( Elementary Education ), tiếng Anh, ngành thầu khoán, khoa học môi trường
F: Kế hoạch tài chánh (Financial Planning), công nghệ pháp y (Forensic technology ), tiếng Pháp.
G: Nghiên cứu tổng quát ( General Studies ), địa lý, ngành kỹ sư địa chất, địa chất học, tiếng Đức.
H: Lịch sử
I: Kỹ thuật công nghiệp ( Industrial Technology ), hệ thống thông tin, giáo dục học quốc tế và so sánh (International & Comparative Education).
M: Quản lý-kinh tế học, kế hoạch và chính sách quản lý ( Management Strategy And Policy ), tiếp thị, toán học, ngành kỹ sư cơ khí, giáo dục trung học ( Middle School Education ), âm nhạc, giáo dục âm nhạc, điều trị bệnh bằng âm nhạc ( Music Therapy )
N: Điều dưỡng.
O: Bảo hiểm nghề nghiệp/công nghệ y tế ( Occupational Safety/Health Technology )
P: Triết học, giáo dục thể chất, vật lý trị liệu, vật lý, khoa học chính trị, tâm lý học, quản trị và chính sách công  ( Public Policy And Administration).
R: Nghiên cứu về thư giãn và giải trí (Recreation And Leisure Studies ), tôn giáo.
S: Giáo dục trung cấp ( Secondary Education ), khoa học xã hội, công tác xã hội, xã hội học, tiếng Tây Ban Nha
T: Kỹ kịch/nghệ thuật sân khấu.
V: Tranh ảnh/nghệ thuật biểu diễn (Visual/Performing Arts ), đào tạo kỹ thuật và dạy nghề ( Vocational And technical Education ).
 
Bằng thạc sỹ:
A: Giải phẫu học, khoa học khí quyển, khoa học hàng không
B: Sinh hoá học, sinh học, quản trị kinh doanh.
C: Ngành kỹ sư hoá, hoá học, ngành kỹ sư xây dựng, rối loạn truyền thông, khoa học máy tính
E: Giáo dục mầm non, khoa học trái đất, giáo dục học, quản lý giáo dục, Phương pháp và đánh giá giáo dục, giáo dục sơ cấp, tiếng Anh, ngành kỹ sư môi trường.
G: Địa lý, ngành kỹ sư địa chất, địa chất học.
H: Lịch sử
I: Kỹ thuật công nghiệp
K: Nghiên cứu về chuyển động ( Kinesiology & Movement Studies ).
L: Ngôn ngữ học.
M: Toán học, ngành kỹ sư cơ khí, vi trùng học/vi khuẩn học, âm nhạc, giáo dục về âm nhạc.
N: Điều dưỡng.
O: Chữa bệnh bằng lao động ( Occupational Therapy ).
P: Dược lý học ( Pharmacology ), vật lý, tâm lý học, quản trị và chính sách công.
R: Giáo dục về đọc ( Reading Education ).
S: Công tác xã hội, xã hội học, giáo dục đặc biệt, bệnh lý học/thính học về ngôn ngữ ( Speech-Language Pathology/Audiology ).
T: Kỹ kịch/nghệ thuật sân khấu.
V: Tranh ảnh/nghệ thuật diểu diễn ( Visual/Performing Arts ), đào tạo kỹ thuật và dạy nghề ( Vocational And Technical Education ).
 
 Bằng tiến sỹ:
A: Giải phẫu học.
B: Sinh hoá học, sinh học
C: Hoá học, nghiên cứu Luật hình sự.
E: Khoa học trái đất, quản lý giáo dục, phương pháp và đánh giá giáo dục, ngành kỹ sư, tiếng Anh.
G: Địa chất học
H: Lịch sử
M: Vi trùng học/vi khuẩn học
N: Điều dưỡng học
P: Dược lý học, vật lý trị liệu, vật lý, tâm lý học.
T: Giảng dạy
 
 Chương trình đào tạo và cấp bằng cao đẳng/ chứng chỉ:
E: Quản lý giáo dục ( Education Administration )
H: Quản trị dịch vụ y tế
P: Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cho bệnh nhân tâm thần (Psychiatric/Mental Health Services), quản trị và chính sách công. 
 
Lịch học:    Theo các học kỳ
Được chứng nhận bởi: Tổ chức AACSB, ABA, AMA, CCNE, NCACS, NCATE
 
4/. CHI PHÍ HỌC TẬP:
Chi phí/ Năm
Đại học
Cao học
Học phí
13,786 USD
14,752 USD
Nhà ở
5,082 USD
5,082 USD
Trường có các chính sách miễn giảm và học bổng dành cho sinh viên
 
5/. HỖ TRỢ TỪ ĐẠI THIÊN SƠN:
- Tư vấn chọn trường học, ngành học, chi phí.
- Cung cấp tài liệu du học miễn phí.
- Hỗ trợ chứng minh tài chính.
- Hướng dẫn làm hộ chiếu
- Xin trường và nộp hồ sơ xin visa
- Dịch thuật hồ sơ.
- Tổ chức các lớp học Anh văn chuyên đề – Luyện phỏng vấn
- Hỗ trợ thủ tục cho vay du học
- Chuẩn bị kiến thức cần thiết về cuộc sống, con người, khí hậu, văn hóa.
- Đặt vé máy bay – Làm thẻ sinh viên quốc tế – Làm thẻ thanh toán quốc tế
- Hướng dẫn khám sức khỏe – Mua bảo hiểm sinh viên quốc tế
- Hướng dẫn thủ tục vay ngân hàng (nếu có)
- Hỗ trợ phụ huynh chuyển tiền cho du học sinh
- Sắp xếp chỗ ở, đưa đón tại sân bay cho học viên.
- Có đại diện tại các nước hỗ trợ 24/24
- Hỗ trợ phụ huynh đi thăm con, thăm thân nhân ở nước ngoài
 

 

 

Đăng Ký Tư Vấn Trực Tuyến

/
Tôi đồng ý nhận mail của Đại Thiên Sơn