Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về Trường Đại học Wyoming ở Bang Wyoming của Hoa Kỳ.
UNIVERSITY OF WYOMING
1/. GIỚI THIỆU:
Với cộng đồng dân cư khoảng 30.000 dân nằm giữa 2 rặng núi ở góc đông nam của bang Wyoming, thành phố Laramie có sự hoà trộn độc nhất của lòng hiếu khách miền tây nước Mỹ và sự thoải mái tinh tế dành cho trường đại học chính của nó.
Rừng quốc gia ( Medicine Bow National Forest ) gần đó cung cấp ngay cho sinh viên những hoạt động giải trí ngoài trời. Chỉ mất chừng 20 phút là bạn có thể tham gia vào các trò chơi như xe đạp leo núi đầy mạo hiểm hay trượt tuyết theo đường mòn
Nhà ở
Đại học Wyoming cung cấp những nơi ăn ở cho sinh viên đại học ( residence halls) hay các căn hộ (Apartment) trong khuôn viên trường. Khu ăn uống Waskakie mới được nâng cấp gần đây cho sinh viên sự lựa chọn đa dạng trong các bữa ăn trong 1 không gian rộng rãi, bạn sẽ được các đầu bếp giàu kinh nghiệm phục vụ bữn ăn ngay trước mặt. Nơi ăn ở cho sinh viên đại học, các căn hộ và khu ăn uống gần ngay với nơi giảng dạy, Wyoming Union ( phòng khách của khuôn viên trường ) và các tiện nghi giải trí. Đời sống trong khuôn viên trường cung cấp nhiều dịch vụ cũng như hỗ trợ học tập và các sự kiện xã hội đặc sắc khác.
Đời sống sinh viên:
Đại học Wyoming là 1 nơi học tập lý tưởng dành cho bạn, với các buổi biểu diễn âm nhạc, sân khấu, điền kinh liên trường, thể thao trong câu lạc bộ, các chuyến dã ngoại và với hơn 180 tổ chức dành cho sinh viên mà bạn có thể lựa chọn tham gia với các hoạt động mà bạn yêu thích nhất, như gặp gỡ những người bạn mới, kết bạn, phát triển kỹ năng lãnh đạo, và quan trọng hơn cả là bạn có được những trải nghiệm vô giá mà bạn không thể có được ở cuộc sống đời thường.
2/. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC:
Trung tâm ELS gần nhất: Thành phố Laramie, bang Wyoming
Loại học viện: Đại học 4 năm, nam và nữ học chung.; trường công lập
Các bằng cấp: Associate ( bằng cao đẳng ), Bachelor ( bằng cử nhân ), Certificate (chứng chỉ), Master (bằng thạc sĩ), Doctorate (bằng tiến sĩ)
Trường nhận đơn xin nhập học “toàn cầu” thông qua “dịch vụ xếp chỗ trong các trường đại học” của ELS. Trường sẽ gửi “thư chấp nhận có điều kiện” đến những du học sinh đã đáp ứng đầy đủ những yêu cầu để nhập học nhưng chưa đạt được trình độ tiếng Anh thông thạo.
Yêu cầu trình độ Anh Ngữ
Yêu cầu tiếng Anh
|
Đại học
|
Cao học
|
ELS Level
|
112
|
112
|
TOEFL PB
|
525
|
525
|
TOEFL CB
|
197
|
197
|
Thời hạn chót nộp đơn: Mùa thu thì 1/6, mùa xuân thì 1/11, mùa hè thì 1/4
Tuyển sinh: 12250 sinh viên
3/. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- Hơn 80 chương trình đào tạo đại học trong các trường cao đẳng ngành nông nghiệp, khoa học nghệ thuật ( Arts and Sciences ), kinh doanh, ngành kỹ sư, và khoa học sức khoẻ (Health Sciences).
- 70 chương trình cấp bằng cao học và bằng cấp chuyên môn gồm có Luật, MBA ( Bằng thạc sĩ quản trị kinh doanh ), MPA, MSW.
- Nhiều chương trình đào tạo cấp bằng tiến sĩ.
- Các chương trình chuẩn bị cho đào tạo chuyên môn ( Pre-professional programs ) trong nha khoa, lâm nghiệp, luật, y khoa, chữa trị bệnh bằng lao động, đo thị lực, vật lý trị liệu và y học thú y.
- Các lớp nhỏ có khoảng 15 sinh viên
Bằng Cao đẳng 2 năm:
B: Kinh doanh, quản lí và quản trị kinh doanh
M: Quản lý
P: Khoa học thực vật ( Plant Sciences)
Bằng Cử nhân 4 năm:
A: Kế toán và hệ thống thông tin, diễn xuất/đạo diễn (Acting/Directing), thể dục/nghỉ ngơi, giải trí để chữa bệnh ( Adapted Physical Education/Therapeutic Recreation), quản trị/giáo dục đặc biệt (Administration / Special Education), tư pháp hành chính (Administrative Justice), quảng cáo, quảng cáo và quan hệ công chúng, thương mại nông nghiệp (Agricultural Business ), giáo dục nông nghiệp, khoa học nông nghiệp, nghiên cứu về giống và dân tộc Mỹ ( American Ethnic And Gender Studies), chính quyền Mỹ, lịch sử Mỹ, văn học Mỹ, nghiên cứu về Mỹ, hoá học phân tích, giải phẫu học, hành vi của động vật (Animal Behavior), nhân loại học, thiết kế quần áo, trang sức và kinh doanh (Apperal Design & Merchandising), kiến trúc sư, nghệ thuật/mỹ thuật, giáo dục nghệ thuật, lịch sử nghệ thuật, quản lý nghệ thuật, thiên văn học, huấn luyện thể thao, huấn luyện thể thao/y tế thể thao, khoa học khí quyển.
B: Tài chánh ngân hàng, các nghiên cứu về thú nuôi và bò lấy thịt ( Beef & Livestock Studies), khoa học hành vi, khoa học y tế và sinh học ( Biological And Biomedical Sciences), khoa học tự nhiên và sinh học (Biological And Physical Sciences), sinh học, giáo dục sinh học, công nghệ liên quan ngành kỹ sư sinh học y khoa (Biomedical Engineering-Related Technology), thực vật học và khoa học thực vật, văn học Anh, truyền thông báo chí, kinh doanh, quản trị kinh doanh, quản lý và quản trị kinh doanh, truyền thông thương mại (Business Communications), kinh tế học doanh nghiệp (Business Economics), hệ thống thông tin thương mại (Business Information Systems), quản lý tiếp thị và kinh doanh tiếp thị (Business Marketing & Marketing Management)
C: Sinh học tế bào, nghệ thuật đồ gốm, vật lý phân tử, nguyên tử và hoá chất, giảng dạy hoá chất (Chemical Education), kỹ sư hoá chất, hoá học, nghiên cứu về gia đình và con trẻ, chăm sóc /dạy dỗ con trẻ, kỹ sư xây dựng, văn học Hy-La (Classics), công tác xã hội y tế (Clinical And Medical Social Work), tâm lý học điều trị bệnh (Clinical Psychology ), vải dệt ( Clothing/Apparel Textile ), rối loạn truyền thông (Communication Disorders), dịch vụ xã hội cộng đồng (Community Social Services), khoa học máy tính / thông tin, kỹ sư máy tính, hệ thống thông tin máy tính (Computer Information Systems), lập trình máy tính, khoa học máy tính, bảo tồn sinh vật học, giáo dục về tiêu dùng và nữ công gia chánh (Consumer & Homemaking Education), kinh tế tiêu dùng (Consumer Economics), khoa học tiêu dùng, tư vấn tâm lý, luật hình sự/quản trị thi hành luật, nghiên cứu luật hình sự, tội phạm học.
D: Khiêu vũ, vệ sinh răng miệng (Dental Hygiene), khoá học chuẩn bị trước khi học nha khoa, tâm lý học theo tiến triển ( Developmental Psychology), dinh dưỡng học, kịch nghệ và khiêu vũ (Drama & Dance Education), văn học sân khấu/kịch kỹ (Drama/Theater Literature), tư vấn về nghiện rượu và ma tuý.
E: Giáo dục mầm non, kinh tế học, giáo dục học, giáo dục học (đa phương pháp ), giáo dục người thiểu năng (Education Of the Mentally Handicapped), giáo dục người khuyết tật (Education Of The Specific Learning Disabled ), giáo dục người yếu về diễn thuyết ( Education Of The Speech Impaired), công nghệ ngành kỹ sư điện/điện tử, kỹ sư điện/ điện tử, giáo dục sơ cấp, ngành kỹ sư, ngành kỹ sư/quản lý công nghiệp, ngành kỹ sư cơ khí, Anh văn, tiếng Anh giao tiếp, kết cấu Anh Văn (English Composition), giáo dục Anh Văn, tiếng Anh và văn học, thầu khoán, sinh vật học môi trường, hoá học môi trường, thiết kế môi trường, chính sách về môi trường (Environmental Policy), khoa học môi trường, nghiên cứu môi trường, lịch sử Châu Âu, khoa học thực hành (Exercise Sciences), nghiên cứu tổng quát (Exploratory/General Studies).
F: Nghiên cứu xã hội/gia đình (Family/Community Studies), nghiên cứu về tiêu dùng/gia đình, nghiên cứu về gia đình, quản lý trang trại chăn nuôi gia súc (Farm/Ranch management), minh họa/thiết kế thời trang, quản lý thời trang, kinh doanh thời trang, tài chính, mỹ thuật/nghệ thuật Studio, quản lý game/đánh bắt cá (Fish/Game Management), khoá học chuẩn bị trước khi học lâm nghiệp, tiếng Pháp, giáo dục Pháp Văn.
G: Chương trình giảng dạy đại cương ( General Curriculum), nghiên cứu tổng quát (General Studies ), địa lý, địa chất học, tiếng Đức, Giáo dục tiếng Đức (German Language Education ), đồ hoạ mỹ thuật (Graphic Arts), thiết kế đồ hoạ.
H: Thể dục/y tế, giáo dục sức khoẻ (Health Education), khoa học về sức khoẻ (Health Science), quản trị dịch vụ chăm sóc sứs khoẻ, khoa học về thính giác (Hearing Science), lịch sử, giáo dục lịch sử, kinh tế gia đình, quản lý nguồn nhân lực.
I: Tâm lý học trong công nghiệp và các cơ quan tổ chức (Industrial And Organization Psychology), nghệ thuật công nghiệp (Industrial Arts), giáo dục nghệ thuật công nghiệp (Industrial Arts Education), khoa học thông tin, nghiên cứu liên ngành, giao thương quốc tế (International Affairs), quan hệ quốc tế, đầu tư và chứng khoán.
J: Báo chí.
K: Nghiên cứu về vận động (Kinesiology And Movement Studies)
L: Nghệ thuật ngôn ngữ, nghệ thuật ngôn ngữ/diễn thuyết, khoá học chuẩn bị trước khi bắt đầu học Luật, nghiên cứu khoa học nhân văn (Liberal Arts And Studies), văn học.
M: Quản lý, quản lý-kinh tế học, hệ thống thông tin quản lý, tiếp thị, truyền thông đại chúng, khoa học toán (Mathematical Sciences), toán học, giáo dục toán, kỹ sư cơ khí, khoá học chuẩn bị trước khi học ngành Y, vi trùng học/vi khuẩn học, giáo dục trung học ( Middle School Education), ngôn ngữ hiện đại, sinh vật học phân tử, nghiên cứu liên ngành, âm nhạc, nhạc thịnh hành, nhạc biểu diễn với Piano và đàn organ, biểu diễn nhạc ôpêra/giọng hát chính với dàn đồng ca, giáo dục âm nhạc, lý thuyết và sáng tác nhạc.
N: Điều dưỡng, khoa học điều dưỡng (Nursing Science), khoa học dinh dưỡng,
O: Ngành chữa trị bệnh bằng lao động (có khoá học chuẩn bị trước), đo thị lực (có khoá học chuẩn bị trước), hoá học hữu cơ, tâm lý học tổ chức (Organizational Psychology).
P: Quản lý công viên (Parks Management), kỹ sư dầu mỏ, ngành dược (có khoá học chuẩn bị trước), nghiên cứu dược (có khoá học chuẩn bị trước), công nghệ chụp ảnh, giáo dục thể chất, giáo dục thể chất/giải trí, vật lý trị liệu (có khoá học chuẩn bị trước), vật lý, giáo dục vật lý (Physics Education), khoa học thực vật, khoa học chính trị, tâm lý học, y tế cộng đồng, điều dưỡng y tế cộng đồng (Public Health Nursing), giáo dục y tế cộng đồng/quảng cáo, quan hệ công chúng.
R: Thực hiện phát thanh/truyền hình (Radio/Television-Performance), nhà sản xuất phát thanh/truyền hình, phát thanh / truyền hình (Radio/Television Broadcasting), công nghệ phát thanh/truyền hình, quản lý khu thư giãn giải trí (Recreation And Leisure Management), nghiên cứu hoạt động giải trí thư giãn (Recreation And Leisure Studies), ngôn ngữ Rôman, tiếng Nga.
S: Giáo dục về khoa học, giáo dục trung cấp (Secondary Education), khoa học hành vi và xã hội, giáo dục khoa học xã hội, khoa học xã hội, giáo dục ngiên cứu xã hội (Social Studies Education), công tác xã hội, xã hội học, tiếng Tây Ban Nha, giáo dục ngôn ngữ Tây Ban Nha, giáo dục đặc biệt, bệnh lý học/thính học, giao tiếp giữa cá nhân với nhau (Speech And Interpersonal Communication), diễn thuyết (Speech Communication), điều trị đặc biệt để giúp người có khuyết tật về ngôn ngữ nói rõ ràng hơn (Speech Therapy), thống kê, đàn dây.
T: Giảng dạy, nghệ thuật dệt (Textile Arts), thiết kế dệt (Textile Design), kịch/nghệ thuật sân khấu, nghệ thuật sân khấu, thiết kế sân khấu.
U: Nghiên cứu đại học (University Studies).
V: Nghiên cứu thú y (có khoá học chuẩn bị trước), tranh ảnh/nghệ thuật biểu diễn (Visual/Performing Arts).
W: Tài nguyên nước, sinh vật học hoang dã, quản lý khu bảo tồn động vật hoang dã (Wildlife Management), các bộ gõ và nhạc cụ sử dụng khí, phụ nữ học.
Z: Động vật học.
Bằng thạc sỹ:
A: Giáo dục thể chất/nghỉ ngơi giải trí để chữa bệnh (Adapted Physical Education/Therapeutic Recreation), giáo dục kỹ thuật và người lớn (Adult & Technical Education ), giáo dục bổ túc/người lớn ( Adult / Continuing Education ), kinh tế học nông nghiệp, khoa học nông nghiệp ( Agronomy/Crop Science ), tư vấn về nghiện rượu/ma tuý, chính quyền Mỹ, lịch sử Mỹ, văn học Mỹ, nghiên cứu về Mỹ, hoá học phân tích, hành vi của động vật, khoa học về động vật, nhân loại học, thiết kế y phục, trang sức và kinh doanh (Apparel Design & Merchandising), huấn luyện điền kinh, huấn luyện điền kinh/y tế thể thao, khoa học khí quyển.
B: Tài chính ngân hàng, nghiên cứu về vật nuôi và bò lấy thịt (Beef & Livestock Studies), khoa học hành vi, khoa học tự nhiên và sinh học (Biological And Physical Sciences), thực vật học và khoa học thực vật, báo chí truyền thông (Broadcast Journalism), kinh doanh, quản trị kinh doanh, quản lý và quản trị kinh doanh, kinh tế học thương mại (Business Economics).
C: Vật lý phân tử, nguyên tử và hoá chất (Chemical & Atomic Molecular Physics), ngành kỹ sư hoá, hoá học, nghiên cứu về gia đình và con trẻ, dạy/chăm sóc trẻ (Child Care/Development), qui hoạch thành phố/địa phương/vùng, kỹ sư xây dựng, công tác xã hội y tế và điều trị bệnh, tâm lý học trong điều trị bệnh, dệt (Clothing/Apparel Textile), rối loạn truyền thông (Communication Disorders), dịch vụ xã hội (Community Social Services), lập trình máy tính, khoa học máy tính, giáo dục tiêu dùng và nữ công gia chánh, kinh tế học tiêu dùng, tư vấn tâm lý, giáo dục tư vấn (Counselor Education), hướng dẫn viên, chương trình giảng dạy (Curriculum And Instruction )
D: Tâm lý học theo tiến triển (Developmental Psychology), dinh dưỡng học, tư vấn về lạm dụng rượu/ma tuý.
E: Giáo dục mầm non, kinh tế học, giáo dục học, giáo dục học (đa phương pháp), quản lý giáo dục, giáo dục người thiểu năng (Education Of The Mentally Handicapped), giáo dục người khuyết tật (Education Of The Specific Learning Disabled), giáo dục người yếu về diễn thuyết (Education Of The Speech Impaired), tâm lý học giáo dục, giáo dục thống kê/phương pháp nghiên cứu (Educational Statistics/Research Methods), công nghệ ngành kỹ sư điện/điện tử, ngành kỹ sư điện/điện tử, thương mại điện tử, quản trị sơ cấp/trung cấp (Elementary/Middle/Secondary Administration), ngành kỹ sư, quản lý công nghiệp/kỹ sư ( Engineering / Industrial Management ), ngành kỹ sư cơ khí, Anh Văn, côn trùng học, sinh vật học môi trường, hoá học môi trường, thiết kế môi trường, ngành kỹ sư môi trường, chính sách về môi trường (Environmental Policy), khoa học môi trường, nghiên cứu về môi trường, lịch sử Châu Âu, khoa học ứng dụng (Exercise Sciences).
F: Nghiên cứu về gia đình/xã hội, nghiên cứu về tiêu dùng/gia đình, nghiên cứu về gia đình, tài chánh, khoa học về thức ăn (Food Science), tiếng Pháp, giáo dục ngôn ngữ Pháp.
G: Địa lý, địa chất học, địa vật lý học và địa chấn học, tiếng Đức, giáo dục ngôn ngữ Đức.
H: Y tế/thể dục, quản trị dịch vụ y khoa và sức khoẻ (Health And Medical Services Administration), chăm sóc sức khỏe, quản trị chăm sóc sức khoẻ, giáo dục y tế (Health Education), quản trị dịch vụ y tế, khoa học về thính giác (Hearing Sciences), giáo dục đại học (Higher Education), lịch sử, giáo duc lịch sử, kinh tế học gia đình.
I: Tâm lý học công nghiệp và cơ quan tổ chức (Industrial And Organization Psychology), giao thương quốc tế (International Affairs), quan hệ quốc tế, đầu tư và chứng khoán
K: Nghiên cứu về chuyển động (Kinesiology & Movement Studies )
L: Nghệ thuật ngôn ngữ (Language Arts), nghệ thuật ngôn ngữ/diễn thuyết, văn học.
M: Quản lý, quản lý-kinh tế học, hệ thống thông tin quản lý, tư vấn hôn nhân và gia đình, truyền thông đại chúng, khoa học toán (Mathematical Science), toán học, ngành kỹ sư cơ khí, giáo dục trung học (Middle School Education), ngôn ngữ hiện đại, sinh vật học phân tử, âm nhạc, nhạc thịnh hành.
N: Quản lý tài nguyên thiên nhiên, khoa học tự nhiên, điều dưỡng, quản trị điều dưỡng, giáo dục điều dưỡng, khoa học điều dưỡng, khoa học dinh dưỡng.
O: Hoá học hữu cơ, tâm lý học tổ chức (Organizational Psychology)
P: Công nghệ dầu mỏ, công nghệ chụp ảnh, giáo dục thể chất, giáo dục thể chất/giải trí, khoa học chính trị, tâm lý học, điều dưỡng sức khoẻ cộng đồng (Public Health Nursing), giáo dục y tế cộng đồng/quảng cáo, quản trị và chính sách công cộng (Public Policy And Administration).
R: Ngôn ngữ Rôman
S: Khoa học hành vi và xã hội, khoa học xã hội, công tác xã hội, xã hội học, tiếng Tây Ban Nha, bệnh lý học / thính học về ngôn ngữ (Speech-Language Pathology/Audiology), giao tiếp giữa cá nhân với nhau (Speech And Interpersonal Communication), diễn thuyết (Speech Communication), điều trị đặc biệt để giúp người có khuyết tật về ngôn ngữ nói rõ ràng hơn (Speech Therapy), thống kê,
T: Giảng dạy, nghệ thuật dệt (Textile Arts), thiết kế dệt (Textile Design).
W: Tài nguyên nước.
Z: Động vật học.
Bằng Tiến sỹ :
A: Giáo dục kỹ thuật và người lớn (Adult & Technical Education), giáo dục bổ túc/người lớn (Adult /Continuing Education), khoa học nông nghiệp (Agronomy/Crop Science), tư vấn về lạm dụng rượu/ma tuý, chính quyền Mỹ, hoá học phân tích, giải phẫu học, hành vi động vật, khoa học về động vật, nhân loại học, khoa học khí quyển.
B: Khoa học hành vi, khoa học tự nhiên và sinh học (Biological And Physical Sciences), thực vật học và khoa học về thực vật, kinh tế học thương mại.
C: Vật lý phân tử, nguyên tử và hoá chất, ngành kỹ sư hoá, hoá học, kỹ sư xây dựng, tâm lý học trong điều trị bệnh, tâm lý dược học điều trị bệnh (Clinical Psychopharmacology), lập trình máy tính, khoa học máy tính, tư vấn tâm lý học, giáo dục tư vấn/hướng dẫn, chương trình giảng dạy (Curriculum And Instruction)
D: Tâm lý học theo tiến triển (Developmental Psychology), tư vấn về lạm dụng rượu/ma tuý.
E: Kinh tế học,giáo dục học, giáo dục học (đa phương pháp), quản trị giáo dục, giáo dục người thiểu năng, giáo dục người khuyết tật, giáo dục thống kê/phương pháp nghiên cứu, công nghệ ngành kỹ sư điện/điện tử, ngành kỹ sư điện/điện tử, quản trị sơ cấp/trung cấp (Elementary/Middle/Secondary Administration), ngành kỹ sư, quản lý công nghiệp/kỹ sư, kỹ sư cơ khí, côn trùng học.
G: Địa chất học, địa vật lý học và địa chấn học.
H: Giáo dục đại học (Higher Education)
I: Tâm lý học công nghiệp và cơ quan tổ chức (Industrial And Organization Psychology)
M: Quản lý-kinh tế học, tư vấn hôn nhân và gia đình, khoa học toán, toán học, ngành kỹ sư cơ khí, giáo dục trung học (Middle School Education), kinh tế học khoáng sản (Mineral Economics), sinh vật học phân tử.
O: Hoá học hữu cơ, tâm lý học tổ chức (Organizational Psychology).
P: Công nghệ dầu mỏ, ngành dược, quản trị nhà thuốc và dược khoa, tâm lý học.
S: Khoa học xã hội và hành vi, khoa học xã hội, thống kê.
T: Giảng dạy.
W: Tài nguyên nước.
Z: Động vật học.
Chương trình cấp bằng cao đẳng/chứng chỉ:
E: Giáo dục mầm non.
M: Âm nhạc.
R: Bất động sản
S: Khảo sát.
Lịch học: Theo các học kỳ
Được chứng nhận bởi: Tổ chức AACSB, ABA, ABET, APA, CACREP, CCNE, CSAC, NASM
4/. CHI PHÍ HỌC TẬP:
Chi phí/ Năm
|
Đại học
|
Cao học
|
Học phí
|
9,273 USD
|
9,895 USD
|
Nhà ở
|
5,953 USD
|
7,503 USD
|
Trường có các chính sách miễn giảm và học bổng dành cho sinh viên
5/. HỖ TRỢ TỪ ĐẠI THIÊN SƠN:
- Tư vấn chọn trường học, ngành học, chi phí.
- Cung cấp tài liệu du học miễn phí.
- Hỗ trợ chứng minh tài chính.
- Hướng dẫn làm hộ chiếu
- Xin trường và nộp hồ sơ xin visa
- Dịch thuật hồ sơ.
- Tổ chức các lớp học Anh văn chuyên đề – Luyện phỏng vấn
- Hỗ trợ thủ tục cho vay du học
- Chuẩn bị kiến thức cần thiết về cuộc sống, con người, khí hậu, văn hóa.
- Đặt vé máy bay – Làm thẻ sinh viên quốc tế – Làm thẻ thanh toán quốc tế
- Hướng dẫn khám sức khỏe – Mua bảo hiểm sinh viên quốc tế
- Hướng dẫn thủ tục vay ngân hàng (nếu có)
- Hỗ trợ phụ huynh chuyển tiền cho du học sinh
- Sắp xếp chỗ ở, đưa đón tại sân bay cho học viên.
- Có đại diện tại các nước hỗ trợ 24/24
- Hỗ trợ phụ huynh đi thăm con, thăm thân nhân ở nước ngoài