Ngành | Học phí |
Kinh tế và kế toán | Đại học:$ 26,776 Sau đại học:$32,760 |
Công nghệ thông tin | Đại học: $29,616 Sau đại học: $29,616 |
Kỹ sư | Đại học: $33,480 Sau đại học: $34,680 |
Khoa học | Đại học: $31,000 Sau đại học: $32,336 |
Bảng chi phí ăn ở: Chi phí ước tính hàng tuần cho 1 sinh viên | ||||
Thể loại | International House Darwin | Unilodge Darwin | Phòng ở chung | Phòng trọ cho thuê |
Phí cho thuê | $175 - $227 | $184 - $231 | $150 - $350 | $300 - $1000 |
Sinh hoạt (gas, điện, nước) | Đã bao gồm phí cho thuê | Đã bao gồm phí cho thuê | $15 - $30 | $40 - $60 |
Phí đặt cọc | - | - | $10 - $20 | $20 - $40 |
Thức ăn và nhu yếu phẩm | $80 - $200 | $80 - $200 | $80 - $200 | $80 - $200 |
Phương tiện công cộng | $7 | $7 | $7 | $7 |
Giải trí | $40 - $60 | $40 - $60 | $40 - $60 | $40 - $60 |
Tổng | $302 - $494 | $311 - $498 | $302 - $667 | $487 - $1367 |
Chương trình học bổng | Học Bổng |
Vocational education and training (VET) Distinction Schoolarship | $4,000 AUD |
Vice-Chancellor’s international high achievers scholarships (VCIHAS) | 50% và 25% mỗi năm |
CDU Global Excellence | 50% năm đầu tiên sau đó 10% cho các năm tiếp theo |
CDU Global Leader | 25% năm đầu tiên sau đó 10% những năm tiếp theo |
CDU Global Achiever | 15% năm đầu tiên |
CDU Bachelor of nursing Sydney | 20% năm đầu tiên |
Study in the northern territory | $12,000 |
Destination Australia scholarship | $7,500 mỗi học kỳ |
Higher degree research | Đa dạng |
Cấp độ khoá học | Yêu cầu |
Đại học | Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông với số điểm trung bình đạt khoảng 75% trong 4 môn học chính. Hoặc, hoàn thành tốt một năm học của bằng cử nhân được công nhận bởi trường đại học. Ielts 5.5-7.0 (hoặc các bằng cấp tương đương ). |
Sau đại học | Phần 1 – thường yêu cầu hoàn thành bằng cử nhân. Phần 2 – hoàn thành bằng thạc sĩ. |
VET/ Các khoá học về lộ trình đại học | Lớp 11 – 12 |