Trường Quản lý Khách sạn AIHS và BMHS, Úc
Học viện thiết kế và làm đẹp TK Melbourne
Học viện Holmes
Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về Học viện Giáo dục Carrick của Úc.
Tên ngành học
|
Khai giảng
|
Thời lượng
|
Phí tài liệu, sách vở
|
Học phí
|
Địa điểm
|
|
Chương trình Tiếng Anh
|
||||||
Tiếng Anh Tổng quát (GE)
|
Thứ 2 hàng tuần
|
1 – 50 tuần
|
Dưới 100 AUD
|
190 AUD/ tuần
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Tiếng Anh học thuật (EAP)
|
Tháng 1,4,6 và 9
|
10 – 20 tuần
|
100 AUD
|
190 AUD/ tuần
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Chứng chỉ Tiếng Anh Đầu tiên
|
Tháng 1,3 và 9
|
10 tuần
|
100 AUD
|
190 AUD/ tuần
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Dự bị IELTS
|
Thứ 2 hàng tuần
|
12 tuần
|
Xấp xỉ 100 AUD
|
190 AUD/ tuần
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Tiếng Anh Học nghề
|
Tháng 1, 4, 6 và 9
|
12 tuần (IELTS 5.0) / 6 tuần (IELTS 5.5)
|
100 AUD
|
190 AUD/ tuần
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Tiếng Anh Dự bị Trung học Phổ Thông
|
Thứ 2 hàng tuần
|
20 – 40 tuần
|
Dưới 100 AUD
|
190 AUD/ tuần
|
Melbourne
|
|
Chương trình đào tạo nghề
|
||||||
Kế toán ( Cao đẳng và Cao đẳng nâng cao)
|
Tháng 1, 4, 6 và 9
|
30 tuần (Hệ Cao đẳng)
40 tuần (Hệ Cao đẳng nâng cao)
|
100 – 500 AUD
|
8,500 AUD
|
Melbourne, Sydney and Adelaide
|
|
Kinh doanh và Marketing (Chứng chỉ II, III, IV, Hệ Cao đẳng và Cao đẳng Nâng cao)
|
Tháng 1, 2, 4, 6 và 9
|
10 – 30 tuần (Tuỳ theo Chứng chỉ hoặc Hệ Cao đẳng)
|
100 – 500 AUD
|
1,500 - 4,500 AUD
( Tùy theo loại chứng chỉ )
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Công tác Phúc lợi Cộng đồng (Hệ Cao đẳng)
|
Tháng 1, 4, 6 và 9
|
80 tuần
|
100 – 500 AUD
|
19,960 AUD
|
Melbourne
|
|
Tổ chức Sự kiện (Hệ Cao đẳng)
|
Tháng 1, 2, 4, 6 và 9
|
40 tuần
|
100 – 500 AUD
|
6,000 AUD
|
Melbourne and Brisbane
|
|
Tạo mẫu tóc (Chứng chỉ II, III, IV và Cao đẳng)
|
Tháng 1, 4, 6 và 9
|
10 – 40 tuần (Tuỳ theo loại Chứng chỉ hay Hệ Cao đẳng)
|
Phí đồng phục, dụng cụ: 1,100 – 1,300 AUD
|
3,175 – 12,700 AUD
( Tùy theo loại chứng chỉ )
|
|
|
Khách sạn (Chứng chỉ III, IV, Cao đẳng và Cao đẳng nâng cao)
|
Tháng 1, 2, 4, 6 và 9
|
30 – 60 tuần (Tuỳ theo loại chứng chỉ và Hệ Cao đẳng)
|
500AUD/năm
|
13,000 – 15,000 AUD
( Tùy theo loại chứng chỉ )
|
Adelaide, Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Khách sạn ( Nấu ăn thương mại) - Chứng chỉ III, IV ; Cao đẳng và Cao đẳng nâng cao)
|
Tháng 1, 4, 6 và 9
|
50 – 60 tuần (Tuỳ theo loại chứng chỉ và Hệ Cao đẳng)
|
Phí đồng phục, dụng cụ :400-500AUD
Phí sách vở: 500AUD/năm
|
22,000 – 24,000 AUD
( Tùy theo loại chứng chỉ )
|
Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Khách sạn (Làm bánh) - Chứng chỉ III, IV; Cao đẳng và Cao đẳng nâng cao)
|
Tháng 1, 4, 6 và 9
|
40 – 60 tuần (Tuỳ theo loại chứng chỉ và Hệ Cao đẳng)
|
Phí đồng phục, dụng cụ :450-550AUD
Phí sách vở: 500AUD/năm
|
22,000 – 24,000 AUD
( Tùy theo loại chứng chỉ )
|
Melbourne, Brisbane and Sydney
|
|
Du lịch (Chứng chỉ II, III, IV ; Cao đẳng và Cao đẳng nâng cao)
|
Tháng 1, 2, 4, 6 và 9
|
10 – 60 tuần (Tuỳ theo loại chứng chỉ và Hệ Cao đẳng)
|
100 – 500 AUD
|
1,500 – 9,000 AUD
( Tùy theo loại chứng chỉ )
|
Melbourne and Brisbane
|
|