Đại học Western University là một trong những trường đại học nghiên cứu chuyên sâu lớn và toàn diện nhất về chuyên sâu lớn và toàn diện nhất về chuyên ngành y khoa tại Canada, Western University tự hào khi đội ngũ giáo sư, nhà nghiên cứu khoa học và cự sinh viên của trường đều đang là những nhà lãnh đọa trong nhiều chuyên ngành và là tác giả của những nghiên cứu đầy sáng tạo trong một số lĩnh vực thú vị và được thu hút nhất trên thế giới.
Đại học Western University | Int’l and Graduate Affairs Building, Room 1N07, London, Ontario, Canada, N6A 3K7
Trường có 12 khoa, bao gồm Trường y dược và nha khoa Schulich, Trường kinh doanh Ivey, các khoa kỹ thuật, khoa học y tế, khoa học xã hội và âm nhạc. Western University cung cấp đa dạng 88 chương trình bậc đại học và 31 chương trình chứng sau đại học.
Tại sao chọn Western University?
Top 10 trường đại học tốt nhất Canada và xếp 201-300 trên thế giới (Academic Ranking of World Universities (ARWU) – 2012)
Là trường đại học đứng thứ 7 Canada và thứ 157 trên thế giới (QS World University Rankings 2011)
Chương trình khoa học xã hội xếp thứ 76 – 100 trên thế giới (theo the ARWU- 2012)
Chương trình luật cũng xếp thứ 9 tại Canada (Maclean’s Rankings of Canadian Universities 2012)
Chương trình MBA của trường cũng được xếp thứ 2 tại Canada và thứ 46 trên thế giới (the Financial Times 2011)
Trên 500 hợp tác nghiên cứu hoạt động trên tất cả các châu lục
Trao đổi quốc tế và nghiên cứu với hơn 36 quốc gia và hơn 115 tổ chức trên thế giới
Học phí và các khoản phí
Các khoản học phí và sinh hoạt phí cho một sinh viên đại học toàn thời gian trong quá trình một năm học (8 tháng) được liệt kê ở dưới. Các khoản chi phí chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của mỗi học sinh. Học phí và chi phí sách vở tùy thuộc vào mỗi chương trình bạn học.
Mục |
On Campus (C$) |
Off Campus (C$) |
Học phí hầu hết các chương trình |
$23,100 – $23,800 |
$23,100 – $23,800 |
Học phí: kỹ thuật và diều dưỡng |
$29,200 |
$29,200 |
Sách và thiết bị |
$2,000 – $3,000 |
$2,000 – $3,000 |
Residence & Meal Plan |
$10,000 – $13,000 |
0 |
Thuê Off-campus |
0 |
$4,800 – $7,200 |
Thực phẩm |
0 |
$2,800 – $3,200 |
Tiện ích |
0 |
$800 |
Internet |
$360 |
$80 – $320 |
Điện thoại |
$400 |
$400 |
Cá nhân |
$800 |
$800 |
Giao thông (có trong phần học phí) |
0 |
0 |
Quần áo |
$400 |
$400 |
Giải trí |
$800 |
$800 |
Giặt ủi |
$200 |
$200 |
Tổng (năm đầu tiên) |
$38,460 – $48,630 |
$36,180 – $46,320 |
Khuôn viên trường WU
Học bổng
Trường cung cấp các khoản học bổng từ $1,000 – $50,000 dựa trên thành tích học tập của sinh viên. Có một số xuất học bổng sẵn có dành cho sinh viên quốc tế năm đầu tiên như:
Học bổng |
Giá trị |
Thời gian |
International President’s Entrance Scholarships |
$50,000 |
4 năm |
Continuing Admission Scholarship |
$10,000 |
4 năm |
Western Scholarship of Excellence |
$2,000 |
Năm đầu tiên |
Western Scholarship of Distinction |
$1,000 |
Năm đầu tiên |
Điều kiện đầu vào
Chương trình |
Điều kiện |
Đại học |
|
Sau đại học |
|
Video về trường Calgary Board of Education
Video về trường Bronte College