ĐẠI HỌC MACQUARIE, ÚC (Cập nhật 2019-2020)


GIỚI THIỆU CHUNG
Macquarie University là trường đại học nghiên cứu do Chính phủ Bang New South Wales thành lập vào năm 1964. Đây là trường đại học lớn thứ 3 tại Sydney và xếp hạng thứ 167 trong số các trường đại học hàng đầu thế giới. Trường nổi tiếng với những nghiên cứu vượt bậc trong nhiều lãnh vực, quản lý, giáo dục… Theo tiêu chuẩn xếp hạng của QS Rankings, Macquarie là một trong năm trường Đại học của Úc được trao giải thưởng 5 sao dựa trên các yếu tố: giảng dạy, nghiên cứu khoa học, việc làm, tính quốc tế hóa, cơ sở vật chất, đổi mới, sự tiếp cận và các chuyên ngành đặc biệt. Macquarie hiện chào đón hơn 38.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 114 quốc gia khác nhau. 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOLLONGONG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC EDITH COWAN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOUTH AUSTRALIA

Macquarie University

CƠ SỞ VẬT CHẤT
Có vị trí độc đáo đặt tại trung tâm khu vực công nghệ cao của nước Úc, Đại học Macquarie là nơi hội tụ của 40,000 sinh viên và đội ngũ nhân sự 2,000 thành viên. Khuôn viên trường rộng 126 hecta có không gian xanh mở góp phần đem lại sự phóng khoáng, tự do trong lối tư duy và phát triển của cộng đồng Macquarie.

Macquarie University

Gần đây trường đầu tư mạnh hơn 1 tỷ đô AUD vào cơ sở hạ tầng, vật chất nhằm tạo một môi trường truyền cảm hứng hơn với cộng nghệ kỹ thuật tân tiến nhất cho sinh viên, giảng viên, nhân viên. Một số điểm nổi bật trong cơ sở vật chất trường như:

-    Bệnh viện tư phi lợi nhuận đầu tiên và duy nhất hoạt động trong một khu học xá đại học của Úc. Bệnh viện vừa kết hợp kiến thức lẫn chuyên môn nhằm mang đến một dịch vụ chăm sóc sức khỏe chặt chẽ.

Macquarie University

-    Australian Hearing Hub: viện hợp tác và nghiên cứu quốc tế về cấy ốc tai, chứng rối loạn ngôn ngữ…
-    Trụ sở toàn cầu của Cochlear (hãng ốc tai điện tử dẫn đầu về công nghệ trên thế giới)
-    Thư viện tiên tiến: có hệ thống rô-bốt cho phép lưu trữ và tìm kiếm sách chỉ trong vài phút. Đại học Macquarie sở hữu một bộ sưu tập sách được phân bổ tự động. Đây là thư viện đầu tiên trong số các thư viện đại học ở Úc sử dụng công nghệ này.

Macquarie University

-    Trung tâm thể thao và thể thao dưới nước: cung cấp những tiện nghi tốt nhất trong số các trường đại học của Úc. Trong đó gồm có hồ bơi (trong nhà) với chiều dài 25 mét, bể bơi nước nóng (ngoài trời) 50 mét; sân tennis, bóng quần, bóng rổ; và một phòng tập thể hình.
Macquarie University
-    Trạm tàu lửa tọa lạc ngay trong khuôn viên trường.

Macquarie University

-    Phòng khảo sát Quyết định Tài chính: Đại học Macquarie có một phòng thí nghiệm chuyên sâu, cho phép tổ chức các cuộc thảo luận giữa các chuyên gia trong ngành, các chính phủ và trường đại học quốc tế về những dự án kết hợp nghiên cứu cùng các vấn đề liên quan trong thế giới thực
-    Nhà ở: Các tiện ích nhà ở của trường nằm cả trong và ngoài khu học xá. Bạn có thể lựa chọn các phòng cách nhà ở khác nhau để có thể cân bằng cuộc sống học thuật lẫn xã hội.

Macquarie University

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Trường Macquarie cung cấp các chương trình Tiếng Anh; Dự bị đại học; Cao đẳng; Cử nhân; Thạc sĩ, Tiến sĩ với hơn 400 ngành học bao gồm: Khoa học xã hội và nghệ thuật, Giáo dục, Kinh doanh, Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ học, Luật, Khoa học, Truyền thông – Nghệ thuật trình diễn, Y học, Tâm lý học và Khoa học nhận thức, An ninh tình báo và Tội phạm học.

Macquarie University

Chương trình dự bị Đại học:
+ Foundation Program: giúp chuyển tiếp lên năm 1 tại Đại học Macquarie. Bao gồm 2 khóa Standard và Intensive chia theo trình độ tiếng Anh và năng lực học thuật của ứng viên. 
+ Diploma Program: giúp chuyển tiếp lên năm 2 tại Đại học Macquarie
Chương trình bằng kép (Double Degree), sinh viên sẽ học 1 lúc 2 bằng khác nhau, 2 lĩnh vực riêng biệt. Thời gian hoàn tất chương trình bằng kép thông thường sẽ kéo dài hơn 2-3 học kỳ so với học 1 chuyên ngành.
Chương trình Thạc sỹ 1 năm: tùy thuộc vào trình độ chuyên môn, kinh nghiệm làm việc và bằng cấp trước đó, sinh viên có thể đăng ký học Thạc sỹ trong vòng một năm qua đó chỉ cần hoàn thành các tín chỉ Core Zone.
Chương trình Tiếng Anh tại ELC: dành cho sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh, gồm các khóa tự chọn General English, Academic English và Direct Entry. Sau khi học các khóa tại ELC có thể lên thẳng chương trình dự bị, cao đẳng, cử nhân và thạc sỹ nếu đáp ứng điều kiện ngoại ngữ cho từng chuyên ngành tương ứng

ĐỜI SỐNG SINH VIÊN
Cuộc sống xã hội và giải trí: Đại học Macquarie có hơn 170 câu lạc bộ và hội nhóm dành cho sinh viên, trải dài trên các sở thích đa dạng như thể thao, văn hóa và các loại hình nghệ thuật. Đây là một diễn đàn lý tưởng để bạn phát triển kỹ năng và mạng lưới xã hội.

Macquarie University

Các câu lạc bộ thể thao của trường cũng tổ chức các chương trình khiêu vũ, lặn biển, chèo thuyền, bóng nước, trượt tuyết, bóng gậy và bóng bầu dục ở cả hai cấp độ nhập môn và thi đấu.

Macquarie University

HỌC BỔNG
Đại học Macquarie trao hơn $4 triệu tiền học bổng và trợ cấp mỗi năm. Trường có vô số các cơ hội học bổng đa dạng cho sinh viên lựa chọn.
Học bổng Chính phủ Úc
Học bổng Đại học Macquarie

• Big History Scholarships
• Country-specific scholarships: học bổng riêng biệt cho sinh viên các nước
• English Language Scholarships
• FIRST® Robotics Scholarships
• Vice-Chancellor’s International Scholarships
Học bổng từ xa: trợ cấp cho sinh viên tham gia các khóa học ở nước ngoài.

Macquarie University

♦ Học bổng cho ứng viên Việt Nam:
-    ASEAN Scholarship: $10,000/năm
-    Vice-Chancellor's International Scholarship - SACE College: $10,000/năm
-    ASEAN Partner Scholarship: lên đến $15,000/năm
-    ELC Scholarship: học bổng chương trình tiếng Anh, giảm 50% học phí 10 tuần đầu.
-    Australian Government Scholarships - Australia Awards Scholarships: học bổng chính phủ toàn phần (100% học phí + trợ cấp)
-    MUIC Scholarship: $ 5,000 (dành cho khóa Arts/Science bậc dự bị Foundation/Diploma)

>> Tham khảo các học bổng khác của Macquarie tại đây

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
BẬC DỰ BỊ
Foundation Program
Standard Foundation Program:
-    IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
-    GPA: 6.5
-    Đã hoàn thành chương trình học tương đương chương trình lớp 11 của Úc
Intensive Program:
-    IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
-    GPA: 6.0+
-    Đã hoàn thành chương trình học tương đương chương trình lớp 12 của Úc
Diploma Program
-    IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
-    GPA: 6.5+
-    Đã hoàn thành chương trình học tương đương chương trình lớp 12 của Úc

BẬC ĐẠI HỌC
Chương trình cử nhân
- Tốt nghiệp THPT / Khóa dự bị ĐH / Cao đẳng / hoàn thành ít nhất 1 năm ĐH
- GPA: 8.0+
- Trình độ Tiếng Anh:
IELTS: 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
TOEFL iBT: 83
Trừ các ngành:
Education:
-    IELTS: 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)
-    TOEFL iBT: 100
Clinical Science, Laws
-    IELTS: 7.5 (L-S: 8.0 ; R-W: 7.0)
-    TOEFL iBT: 105

Chương trình bằng kép (Double Degree)
-    IELTS: 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
-    TOEFL iBT: 83
Trừ các ngành:
B Law and B Arts, B Laws and B Commerce, Law:
-    IELTS: 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)
-    TOEFL iBT: 100
Education, B Education and B Science, B Education and B Arts
-    IELTS: 7.5 (L-S: 8.0 ; R-W: 7.0)
-    TOEFL iBT: 105

BẬC SAU ĐẠI HỌC
Thạc sỹ giảng dạy (Master by Coursework)
-    Bằng Cử nhân
-    GPA 5.0+
-    IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Lưu ý: Một số ngành yêu cầu IELTS 7.0+. Ngoài ra còn có một số điều kiện bao gồm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan và một chứng chỉ giáo dục nâng cao, chẳng hạn như bằng cử nhân danh dự.
Thạc sỹ nghiên cứu (Master by Research)
-    Bằng Cử nhân 
-    GPA 6.0+ (tương đương GPA 4.38/7)
-    Đề cương nghiên cứu (một đoạn ngắn)
-    IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) / TOEFL CBT 237 ; TOEFL iBT 92
Lưu ý: Một số điều kiện chuyên môn riêng tùy mỗi ngành như yêu cầu ứng viên nộp thêm portfolio hoặc thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc từ chương trình học trước.

Các khóa học có quy trình hồ sơ khác nhau:
- Thạc sỹ Tài chính Ứng dụng
- Thạc sỹ Nghiên cứu
- Ngành Quản trị của trường Cao học Macquarie (gồm MBA và MM)

THỜI GIAN ĐĂNG KÝ:
Bậc Dự bị: Tháng 2, 4, 7, 10
Bậc Đại học/Cao học: Tháng 2, 7
Khóa tiếng Anh: tất cả các tháng.

HỌC PHÍ
Học phí trung bình theo năm
Đại học: $35,660 AUD
Cao học: $34,250 AUD
Dự bị Đại học:
-    Standard Foundation Program: $25,500 AUD
-    Intensive Program: $16,800 AUD
-    Diploma Program: $31,000 AUD
Phí sinh hoạt: $28,553 AUD
Phí ký túc xá: $19,630 AUD
Bảo hiểm sức khỏe: $265 AUD (6 tháng) - $529 AUD (1 năm)
Phí tốt nghiệp: $16,000 AUD (thanh toán trước khi nhập học)
Phí nhà ở (cập nhật 2019-2020):
Loại phòng Chi phí hàng tuần (AU$) (*)
Phòng đôi Từ $175
Phòng đơn, phòng tắm chung Từ $225
Căn hộ tiêu chuẩn Từ $387
Phòng đơn đầy đủ tiện nghi Từ $500
Phòng đơn đầy đủ tiên nghi, phòng tắm riêng Từ $600
(*) Giá ước tính và có thể thay đổi.

>> Tìm hiểu thêm về trường qua kênh Youtube tại đây

Southern Cross University
Western Sydney University
Canberra University

H. Phương
Tags: Du học MỹCông ty tư vấn du họcCông ty tư vấn du học uy tínChứng minh tài chính du học MỹVisa du học MỹĐiều kiện du học MỹDu học Mỹ tự túcDu lịch MỹXin visa du lịch mỹGia hạn visa du học MỹCâu hỏi phỏng vấn visa MỹHọc bổng du học MỹHồ sơ du học Mỹ

Mọi thắc mắc quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ qua:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN (DTS EDU LINKS)
Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95
Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995.
Điện thoại: (028) 352.642.49 – 352.642.54 – 352.642.93
Email: contact@daithienson.com
Website: www.daithienson.com
FACEBOOK: http://www.facebook.com/duhocdaithienson/
Liên hệ: tại đây

Đăng Ký Tư Vấn Trực Tuyến

/
Tôi đồng ý nhận mail của Đại Thiên Sơn

Sự kiện sắp diễn ra