Nội dung
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
Nhập học & giới thiệu chương trình:
|
01 tuần
|
|
Học tập và giảng dạy:
|
12 tuần
|
12 tuần
|
Thi kiểm tra cuối kỳ:
|
02 tuần
|
03 tuần
|
Tự học
|
01 tuần
|
01 tuần
|
Ngành
|
Đại học/ năm
|
Sau đại học/ năm
|
Tin học
|
9.050GBP
|
9.350 GBP
|
Nghệ thuật, thiết kế
|
||
Khoa học và kỹ thuật
|
||
Nhân văn
|
8.600 GBP
|
8.600 GBP
|
Kinh doanh
|
8.600GBP
|
10.250 GBP
|
MA.Quản trị nhân lực
|
N/A
|
10.750 GBP
|
MBA
|
N/A
|
14.475GBP
|
Lớp học hè
|
1.250 GBP/ 6 tuần ; 2.500 GBP/12 tuần
|
|
ELAN/ English Language
|
2.500 GBP/1 học kỳ
|
|
Research Degrees (Nghiên cứu)
|
||
Khóa dự bị ĐH: Tháng 9, 1 hàng năm
Học phí dự bị ĐH: tùy theo trường cung cấp khóa học |
Bậc đào tạo
|
Nghành học
|
||
Cử nhân
|
Tài chính-kế toán
Công nghệ sinh học Môi trường Quản lý kinh doanh Kỹ thuật Tin học |
Nghệ thuật biểu diễn
Chính trị Tâm lý Ngoại ngữ Luật Xã hội |
Y tế
Lịch sử Công nghệ thông tin Thiết kế Kinh tế |
Sau đại học
|
Công nghệ sinh học
Hoá học phân tích Công nghệ tin học ứng dụng Kinh doanh Luật thương mại Nghệ thuật biểu diễn và trực quan |
Thiết kế
Giáo dục Kỹ thuật và Công nghệ Địa lý và môi trường Mỹ thuật |
Quản lý nhân lực
Khoa học xã hội Tin học Điều dưỡng Tâm lý Khoa học |
Các chương trình khác
|
Dự bị đại học
Dự bị Thạc sỹ Tiếng Anh |
Khai giảng tháng 1
|
Khoá học |
Thời gian
|
Ghi chú
|
Cao đẳng quốc gia (HND)
|
2 năm
|
|
Cử nhân
|
3 năm – 4 năm
|
Nếu kèm thêm 1 năm thực tập
|
Sau đại học
|
1 năm
|
Gồm 2 học kỳ (+ 1 học kỳ lấy bằng Thạc sỹ
|
Thạc sỹ (MSc., MA, MBA)
|
1 năm
|
|
Đại học
|
|
Luật/ Tiếng Anh/ Nhân chủng học
|
IELTS 6.5 / TOEFL 575 (230)
|
Chăm sóc sức khoẻ/ Giáo dục/ Kinh doanh/ Nghệ thuật và thiết kế/ Kỹ thuật/ Khoa học và công nghệ/ Vi tính
|
IELTS 6.0 / TOEFL 550 (213)
|
Liệu pháp tâm lý
|
IELTS 7.0 / TOEFL 600 (250)
|
Bằng Diploma/BA Quản trị kinh doanh quốc tế
|
IELTS 6.0 / TOEFL 550 (213)
|
Sau đại học
|
|
Nhân chủng học
|
IELTS 7.0 / TOEFL 600 (250)
|
Luật học
|
IELTS 6.5-7.0 / TOEFL 575-600 (230-250)
|
Kinh doanh (bao gồm công nghệ thông tin kinh doanh và kinh tế)
|
IELTS 6.5 / TOEFL 575 (230)
|
Thiết kế
|
IELTS 6.0 / TOEFL 550 (213)
|
Khoa học, Kỹ thuật
|
IELTS 6.0 / TOEFL 550 (213)
|
Vi tính
|
IELTS 6.5 / TOEFL 575 (230)
|
Các ngành khác
|
IELTS 6.0/ TOEFL 550 (213)
|
Nghiên cứu
|
IELTS 6.0-7.0 / TOEFL 550-600 (213-250)
|
Các chương trình khác
|
|
Chương trinh dự bị ngành thiết kế và nghệ thuật
|
IELTS 4.5 / TOEFL 475 (152)
|
Chương trình tiếng Anh
|
IELTS 4.5-6.0 / TOEFL 475-550 (152-213)
|