Cấp độ SMEAG | Chi tiết | |
Trình độ bắt đầu | L | Học viên có thể sử dụng hội thoại cơ bản hằng ngày. Từ vựng, thành ngữ, ngữ pháp cơ bản. |
M | ||
H | ||
Chuẩn bị trung cấp | L | Cải thiện khả năng đàm thoại Học viên có thể suy nghĩ bằng cách sử dụng từ ngữ cơ bản |
M | ||
H | ||
Trung cấp | L | Đây là mức độ nâng cao của cấu trúc thông qua các văn bảng và thực hành Học viên có thể hiểu 60% và giao tiếp thoải mái |
M | ||
H | ||
Trên trung cấp | L | Giao tiếp thành thạo thông qua cải thiện phát âm, cấu trúc câu và thần thái Học viên có thể hiểu 80% và lập được bài thuyết trình cong việc và khả năng giao tiếp nâng cao |
M | ||
H | ||
Nâng cao | L | Sử dụng tiếng anh như người bản địa Học viên có thể giao tiếp mà không gặp phải vấn đề trong bất kỳ tình huống nào |
M | ||
H |
Khóa học | Pre-IELTS | 5.5 đảm bảo | 6.0 đảm bảo | 6.5 đảm bảo | 7.0 đảm bảo |
Điểm mục tiêu | Chuẩn bị IELTS | Tổng điểm ít nhất 5.5 | Tổng điểm ít nhất 6.0 | Tổng điểm ít nhất 6.5 | Tổng điểm ít nhất 7.0 |
Điều kiện điểm số | Không | IELTS 3.5 / TOEIC 490 | IELTS 5.0 / TOEIC 680 | IELTS 6.0 / TOEIC 800 | Điểm thi thật IELTS 6.5 |
Điểm thi chính thức hoặc điểm thi thử được đánh giá bởi SMEAG | |||||
Yêu cầu của chương trình | Không | Đăng ký học ít nhất 12 tuần, “Bắt buộc ở ký túc xá”, học viên chương trình này phải duy trì điểm trung bình không dưới điểm IELTS trước đó trong thời gian cam kết. | |||
Lợi ích / điều kiện | Không | 1 lần thi thật miễn phí (chỉ dành cho học viên đăng ký ít nhất 12 tuần) Học viên với 3 lần phạm nội quy nhà trường sẽ không được thi thật miễn phí Học viên không thể thay đổi chương trình học trong suốt quá trình học |
|||
Lịch thi chương trình đảm bảo | Không | Kỳ thi thật miễn phí sẽ diễn ra sau 10 tuần kể từ ngày nhâp học | |||
Điều kiện lớp học | Học viên phải duy trì tỷ lệ có mặt tại lớp học 100% trong vòng 4 tuần đầu tiên nhập học và tham dự đầy đủ các buổi thi thử IELTS hàng tuần. |