UNIVERSITY OF CANTERBURY, CHRISTCHURCH, NEW ZEALAND
GIỚI THIỆU CHUNG
University of Canterbury (UC) nằm ở Christchurch, thành phố lớn nhất ở đảo Nam của New Zealand. University of Canterbury được thành lập năm 1873. Trường có danh tiếng quốc tế về chất lượng giảng dạy cũng như nghiên cứu và là nơi thu hút được nhiều sinh viên cũng như các học giả quốc tế.
ĐẠI HỌC OTAGO, THÀNH PHỐ DUNELIN, NEW ZEALAND
MASSEY UNIVERSITY, PALMERSTON NORTH, NEW ZEALAND
AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY, AUCKLAND, NEW ZEALAND
+ Cử nhân về nghệ thuật + Cử nhân về thương mại + Cử nhân về truyền thông + Cử nhân về tư pháp hình sự + Cử nhân về kỹ thuật (danh dự) + Cử nhân về mỹ thuật + Cử nhân về khoa học lâm nghiệp |
+ Cử nhân về khoa học sức khỏe + Cử nhân về luật + Cử nhân về âm nhạc + Cử nhân về thiết kế sản phẩm + Cử nhân về khoa học + Cử nhân về công tác xã hội (danh dự) + Cử nhân về ngôn ngữ và bệnh học về ngôn ngữ (danh dự) |
+ Cử nhân về huấn luyện thể thao + Cử nhân về dạy và học (mầm non) + Cử nhân dạy và học (tiểu học) + Cử nhân lãnh đạo thanh niên và cộng đồng + Cử nhân thiết kế sản phẩm và thương mại (Conjoint) + Cử nhân về thiết kế và khoa học sản phẩm (Conjoint) + Cử nhân về thương mại và khoa học (Conjoint) |
Chứng nhận | Văn bằng |
Chứng nhận về nghệ thuật Chứng nhận về thương mại Chứng nhận về tư pháp hình sự Chứng nhận về ngôn ngữ Chứng nhận về khoa học Chứng nhận về huấn luyện thể thao Chứng nhận về dự bị đại học Chứng nhận về lãnh đạo thanh niên và cộng đồng |
Văn bằng về ngôn ngữ Văn bằng về kỹ thuật nhân đạo toàn cầu |
Chứng chỉ tốt nghiệp về huấn luyện thể thao Văn bằng tốt nghiệp về nghệ thuật Văn bằng tốt nghiệp về thương mại Văn bằng tốt nghiệp về tư pháp hình sự Văn bằng tốt nghiệp về khoa học Văn bằng tốt nghiệp về giảng dạy và học tập (mầm non) Văn bằng tốt nghiệp về giảng dạy và học tập (tiểu học) Văn bằng tốt nghiệp về giảng dạy và học tập (trung học) |
Chứng nhận | Văn bằng |
Nghiên cứu Nam Cực Kỹ thuật kiến trúc Nghệ thuật Kinh doanh Xây dựng Giảng dạy lâm sàng Tư vấn học tập Nhân văn số (Digital Humanities) Giáo dục Kỹ thuật Khoa học và công nghệ không gian địa lý Khoa học sức khỏe Hệ thống thông tin và Công nghệ Người Maori và lãnh đạo bản địa Chăm sóc giảm nhẹ Khoa học Giảng dạy chuyên nghiệp Khoa học thể thao Lãnh đạo chiến lược Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác Giảng dạy đại học |
Khoa học dữ liệu ứng dụng Giám tuyển nghệ thuật Nghệ thuật Kinh doanh Quản trị kinh doanh Hệ thống thông tin doanh nghiệp Tâm lý trẻ em và gia đình Tâm lý học lâm sàng Giáo dục Mỹ thuật Lâm nghiệp Khoa học thông tin địa lý Khoa học và Công nghệ không gian địa lý Khoa học sức khỏe Hệ thống thông tin và công nghệ Khoa học Giảng dạy chuyên nghiệp Khoa học thể thao Quản lý tài nguyên nước |
_Nghiên cứu Nam Cực _Khoa học dữ liệu ứng dụng _Tài chính và kinh tế ứng dụng _Dịch thuật và phiên dịch _Kỹ thuật kiến trúc _Nghệ thuật _Thính học _Quản trị tài nguyên thiên nhiên _Quản trị kinh doanh (MBA) _Hệ thống thông tin kinh doanh _Quản lý kinh doanh _Kỹ thuật dân dụng _Thương mại _Học ngôn ngữ với sự trợ giúp của máy tính |
_Tư vấn _Tư pháp hình sự _Rủi ro thiên tai và khả năng phục hồi _Giáo dục _Kỹ thuật _Kỹ thuật chữa cháy _Kỹ thuật quản lý _Nghiên cứu kỹ thuật _Kỹ thuật vận tải _Nghiên cứu Liên minh châu Âu _Kỹ thuật tài chính _Quản lý tài chính _Mỹ thuật _Khoa học lâm nghiệp |
_Khoa học thông tin địa lý _Khoa học sức khỏe _Khoa học sức khỏe thực hành chuyên nghiệp _Công nghệ giao diện con người _Quan hệ quốc tế và ngoại giao _Luật _Luật (luật pháp và chính trị quốc tế) _Ngôn ngữ học _Âm nhạc _Chính sách và quản trị _Kế toán chuyên nghiệp _Khoa học _Công tác xã hội |
_Công tác xã hội (áp dụng) _Phân tích không gian vì sức khỏe cộng đồng _Giảng dạy chuyên nghiệp _Ngôn ngữ và bệnh học ngôn ngữ _Khoa học thể thao _Truyền thông chiến lược _Dạy và học _Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác _Khả năng phục hồi và đổi mới đô thị _Quản lý tài nguyên nước _Viết _Địa chất chuyên nghiệp _Khoa học và công nghệ không gian địa lý |
Loại | Yêu cầu |
IELTS | 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
TOEFL (IBT) | 80 (Đọc, Nghe, Viết 19) |
TOEFL (PBT) | 550 (TWE 4.5) |
PTE (Pearson Test of English – Academic) | 50 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 42) |
CCEL EAP 2 | C+ |
CAE/CPE | 169 (tối thiểu 162 4 kỹ năng) |
NZCEL | Academic Endorsement – Level 4 |
Loại | Yêu cầu |
IELTS | 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
TOEFL (IBT) | 80 (Đọc, Nghe, Viết 19) |
TOEFL (PBT) | 550 (TWE 4.5) |
PTE (Pearson Test of English – Academic) | 50 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 42) |
CCEL EAP 2 | C+ |
CAE/CPE | 169 (tối thiểu 162 4 kỹ năng) |
NZCEL | Academic Endorsement – Level 4 |
Loại | Yêu cầu |
IELTS | 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
TOEFL (IBT) | 90 (Đọc, Nghe, Viết 19) |
TOEFL (PBT) | 575 (TWE 4.5) |
PTE (Pearson Test of English – Academic) | 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50) |
CCEL EAP 2 | B+ |
CAE/CPE | 176 (tối thiểu 169 4 kỹ năng) |
NZCEL | Academic Endorsement – Level 5 |
Ngành học | Học phí (NZD$) |
Cử nhân | $27,000 - $ 38,500 (cho 120 – 135 điểm đầu tiên) |
Danh dự | $27,000 - $34,900 |
Văn bằng tốt nghiệp | $25,000 - $34,000 |
Chứng nhận | $13,500 - $17,000 |
Văn bằng | $21,125 - $27,000 |
Thạc sĩ | $35,800 - $76,800 |
Văn bằng sau tốt nghiệp | $26,000 – $38,400 (các ngành về tâm lý $62,400 - $84,480) |
Chứng nhận sau tốt nghiệp | $12,000 - $23,400 |
UNIVERSITY OF WAIKATO, HAMILTON, NEW ZEALAND
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ UNITEC, THÀNH PHỐ AUCKLAND, NEW ZEALAND
V.Thủy (Ce)
Tags: Du học New Zealand, Công ty tư vấn du học, Công ty tư vấn du học uy tín, Du học bậc tiểu học ở New Zealand, Du học bậc trung học ở New Zealand, Xu hướng du học New Zealand, Chứng minh tài chính du học New Zealand, Visa du học New Zealand, Điều kiện du học New Zealand, Du học New Zealand tự túc, Học bổng du học New Zealand, Tư vấn du học New Zealand miễn phí, Du lịch New Zealand, Xin visa du lịch New Zealand, Tư vấn du lịch New Zealand.
Mọi thắc mắc và thồng tin chi tiết, quý phụ huynh và học sinh xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN (DTS EDU LINKS)
Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95
Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995.
Điện thoại: (028) 352.642.49 – 352.642.54 – 352.642.93
Email: contact@daithienson.com
Website: https://www.daithienson.com/
FACEBOOK: http://www.facebook.com/duhocdaithienson/
Liên hệ: tại đây