Du học Úc


SWINBURNE UNIVERSITY OF TECHNOLOGY, MELBOURNE, VICTORIA


GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Kỹ thuật Swinburne là trường đại học công lập được thành lập vào năm 1908, tọa lạc tại thành phố Melbourne, bang Victoria, Úc. Trường có 3 campus tại Melbourne: Croydon, Hawthorn, Wantirna và 1 campus ở quốc tế - Sarawak, Malaysia.

 

AUSTRALIAN COLLEGE OF APPLIED PSYCHOLOGY, SYDNEY, NEW SOUTH WALES
ĐẠI HỌC MACQUARIE, ÚC (Cập nhật 2019-2020)
THE UNIVERSITY OF SYDNEY, SYDNEY


Swinburne University of Technology

Swinburne University of Technology


Đại học Kỹ thuật Swinburne đước biết đến như là một trong những trường hàng đầu thế giới về nghiên cứu, công nghệ, khoa học và giảng dạy. Cơ sở vật chất, môi trường học tập, chất lượng giảng dạy tại ngôi trường này đều mang đến cho sinh viên những trải nghiệm tuyệt vời nhất. Trường có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh doanh và thiết kế.


MÔI TRƯỜNG SỐNG

• Melbourne là thành phố lớn nhất bang Victoria, và là thành phố lớn thứ hai ở Úc.
• Melbourne luôn nằm trong TOP những thành phố đáng sống nhất trong suốt 6 năm liền.
• Tập trung nhiều trường Đại học hàng đầu và xếp hạng cao chất lượng giảng dạy, đào tạo.
• Là thiên đường của âm nhạc, kịch nói, nghệ thuật truyền thống và nhiều loại hình nghệ thuật đường phố đặc sắc.
• Melbourne có đặc trưng là mùa hè ấm áp và mùa đông mát mẻ.

Sinh viên trường Swinburne University of Technology

Sinh viên trường Swinburne University of Technology


TẠI SAO NÊN CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT SWINBURNE (SWINBURNE UNIVERSITY OF TECHNOLOGY)?

• Trường Swinburne nằm trong số 450 trường Đại học hàng đầu thế giới (theo bảng xếp hạng Times Higher Education World University Rankings năm 2019).
• Được xếp vào TOP 400 trường Đại học hàng đầu trên thế giới (QS World University Rankings 2019).
• Nằm trong TOP 3%  các trường Đại học nghiên cứu chuyên sâu trên toàn thế giới.
• Xếp hạng thứ 4 về lĩnh vực học tập và giảng dạy do Ban Giáo dục, Khoa học và Đào tạo chính phủ Úc tiến hành khảo sát.
• Swinburne còn được công nhận là trường Đại học có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đáp ứng được các nhu cầu tuyển dụng và được xếp hạng 4 sao về tỉ lệ sinh viên có việc làm ổn định sau khi ra trường.
• 
Chương trình đào tạo của trường luôn được cập nhật những kiến thức mới nhằm phù hợp với nền công nghiệp đang ngày càng phát triển.
• Sinh viên của trường luôn được cung cấp nhiều dịch vụ để giúp đạt được các mục tiêu trong học tập và có các nhân viên cố vấn tận tâm, sẵn sàng cung cấp lời khuyên, giúp đỡ sinh viên quốc tế thích nghi môi trường học tập.

Sinh viên trường trong ngày lễ tốt nghiệp

Sinh viên trường trong ngày lễ tốt nghiệp

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Trường Đại học Kỹ thuật Swinburne đào tạo các chương trình từ cấp Chứng chỉ, Dự bị Đại học, Đại học và sau Đại học.

Các lĩnh vực đào tạo của trường:

Khoa Kinh tế và Luật Kế toán, Kinh tế,Tài chính, Quản trị kinh doanh, Marketing, Luật…
Khoa Y tế, Nghệ thuật và Thiết kế Khoa học Xã hội và Nhân văn, Giáo dục, Điện ảnh, Truyền thông, Thiết kế, Kiến trúc, Y tế, Tâm lý học, Thống kê…
 
Khoa Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học, Công nghệ sinh học, Toán, Vật lý, Thiên văn học, Hàng không, Xây dựng, Cơ khí, Khoa học Máy tính và Kỹ thuật phần mềm, Viễn thông, Điện, Kỹ thuật y sinh…



HỌC PHÍ
 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC
Ngành học Học phí
Nghệ thuật / Khoa học xã hội A$23,940–26,600
Kinh doanh A$23,940–26,600
Thiết kế A$25,380–26,960
Khoa học / Kỹ thuật A$25,380–26,960


 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Ngành học Học phí
Nghệ thuật/Khoa học xã hội A$28,480/năm
Kinh doanh và quản lý A$31,360/năm
Thiết kế A$32,480-36,000/năm
Giáo dục A$27,560-30,000/năm
Kỹ thuật A$37,600/năm
Phim và truyền hình A$36,600/năm
Game A$32,400/năm
Chăm sóc sức khỏe cộng đồng A$32,600-35,200/năm
Công nghệ thông tin A$31,600/năm
Luật A$28,480-37,600/năm
Truyền thông A$31,160/năm
Tâm lý A$34,560-39,560/năm
Khoa học A$35,200/năm


 

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
Ngành học Học phí
Kinh doanh và quản lý A$36,480-41,480/năm
Thiết kế A$36,000/năm
Kỹ thuật A$37,480-41,480/năm
Chăm sóc sức khỏe A$35,600-41,600/năm
Công nghệ thông tin A$26,070-36,000/năm
Truyền thông A$31,600/năm
Khoa học A$37,000/năm


Tiết thực hành của sinh viên trường Swinburne

Tiết thực hành của sinh viên trường Swinburne


ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO

 
         IELTS TOEFL
Thi trên giấy (PBT) Thi qua mạng (iBT)
Các khóa Dự bị Đại học, Văn bằng TAFE II, III, và IV Tổng điểm 5.5
(Không band nào dưới 5.0)

 
 513

 
65 (không môn nào dưới 15)
Văn bằng Diploma UniLink, Cao đẳng TAFE và Cao đẳng Nâng cao Tổng điểm 6.0
(Không band nào dưới 6.0)

 
 537

 
537

 
Cử nhân Tổng điểm 6.5
(Không band nào dưới 6.0)
 550 79 (không môn nào dưới 18)
Sau Đại học 6.5 (không band nào dưới 6.0)  550 79 (không môn nào dưới 18)



Sinh viên trường tham gia hoạt động

Sinh viên trường tham gia hoạt động

Kỳ nhập học của trường vào tháng 2 và tháng 7 hàng năm


HỌC BỔNG

Học bổng Đại học dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc “Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship":

Bất kỳ bằng cử nhân nào ngoại trừ Cử nhân Hàng không và Phi công, và Cử nhân Kinh doanh.

Giảm 10% - 25% học phí khóa học mỗi năm trong vòng tối đa 4 năm.

Giá trị học bổng lên tới $38,000 trong suốt thời gian học cử nhân.

Điều kiện:

• Là công dân của bất kỳ quốc gia nào ngoại trừ Úc hoặc New Zealand.

• Hiện tại chưa được chấp nhận hoặc nhập học tại Swinburne, trừ khi bạn chỉ đăng ký vào chương trình ELICOS của trường.

• Chưa nhận bất kỳ học bổng hoặc giảm thu phí nào.

 

Học bổng sau Đại học dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc "Swinburne International Excellence Postgraduate Scholarship":

Dành cho sinh viên theo học Thạc sĩ 2 năm của bất kỳ ngành học nào.

Đối với hầu hết các bằng thạc sĩ: giảm 10% - 25% học phí khóa học mỗi năm trong tối đa 2 năm, lên tới tổng số A$21.000 trong suốt thời gian học văn bằng của bạn.

Đối với Thạc sĩ Công nghệ thông tin (Điện toán chuyên nghiệp) hoặc Thạc sĩ Khoa học (Hệ thống mạng): số tiền học bổng được cố định ở mức $2500 cho toàn bộ khóa học.

Điều kiện:

• Là công dân của bất kỳ quốc gia nào ngoại trừ Úc hoặc New Zealand.

• Hiện tại chưa được chấp nhận hoặc nhập học tại Swinburne theo chương trình thạc sĩ 2 năm.

• Chưa nhận bất kỳ học bổng hoặc giảm thu phí nào.

• Chưa nhận được chuyển khoản tín dụng hoặc miễn trừ.


TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUEENSLAND, THÀNH PHỐ BRISBANE, BANG QUEENSLAND
ĐẠI HỌC FLINDERS, THÀNH PHỐ ADELAIDE, BANG NAM ÚC - 2020
Southern Cross University

H.Mẫn




Tags: Du học ÚcDu học AustraliaCông ty tư vấn du họcCông ty tư vấn du học uy tínChứng minh tài chính du học ÚcVisa du học ÚcĐiều kiện du học ÚcDu học Úc tự túcDu lịch ÚcXin visda du lịch ÚcTư vấn du học Úc miễn phíTư vấn du lịch Úc miễn phí

Mọi thắc mắc quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ qua:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN (DTS EDU LINKS)
Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95
Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995.
Điện thoại: (028) 352.642.49 – 352.642.54 – 352.642.93
Email: contact@daithienson.com
Website: 
www.daithienson.com
FACEBOOK: http://www.facebook.com/duhocdaithienson/
Liên hệ: tại đây



 

Đăng Ký Tư Vấn Trực Tuyến

/
Tôi đồng ý nhận mail của Đại Thiên Sơn

Sự kiện sắp diễn ra

Chia sẻ của du học sinh


SWINBURNE UNIVERSITY OF TECHNOLOGY, MELBOURNE, VICTORIA

Đại học Công nghệ Swinburne thành lập vào năm 1908, tọa lạc tại thành phố Melbourne, bang Victoria, Úc. Trường nằm trong TOP 3% các trường nghiên cứu hàng đầu thế giới. Tỷ lệ sinh viên sau khi tốt nghiệp của trường luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu tuyển dụng của thị trường đang cần vì chất lượng giảng dạy hàng đầu của trường. 
vv9v8v09fq:tblTintuc:1;5;6;7;8;9;10;11;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27;28;29;30;31;32;33;34;35;36;37;38;39;40;41;42;43;44;45;46;47;48;49;52;53;54;55;56;57;58;59;60;61;62;63;64;65;66;67;68;69;77;78;79;80;81;82;83;84;85;86;87;88;89;90;91;92;93;94;95;96;97;98;99;100;101;102;103;104;105;106;107;108;109;110;111;112;113;114;115;116;117;118;119;120;121;122;123;124;126;127;128;130;132;133;134;135;136;137;138;139;140;141;142;143;144;145;146;147;148;149;150;151;152;153;154;155;156;158;159;160;161;162;163;164;165;166;167;168;169;170;171;172;173;174;175;176;177;178;196;197;198;199;200;201;202;203;204;205;206;207;208;209;210;211;212;213;214;215;216;217;218;219;220;221;222;223;224;225;226;227;228;229;230;231;232;233;234;235;236;237;238;239;240;241;242;243;244;245;246;247;248;249;250;251;252;253;254;255;256;257;258;259;260;261;262;263;264;265;266;267;268;269;270;271;272;273;274;275;276;277;278;279;280;281;293;294;295;296;297;298;299;300;301;302;303;304;305;306;307;308;312;313;314;315;320;321;322;323;324;325;326;327;328;329;330;331;332;333;334;335;336;337;338;339;340;342;343;344;345;346;347;348;349;350;351;352;353;354;355;356;357;358;359;360;361;362;363;364;365;366;367;368;369;370;371;372;373;374;375;376;377;378;379;380;381;382;383;384;385;386;387;388;389;390;391;392;393;394;395;396;397;398;399;400;401;402;403;404;405;406;407;408;409;410;411;412;413;414;415;416;417;418;419;420;421;422;423;424;425;426;427;428;429;430;431;432;433;434;435;436;437;438;439;440;441;442;443;444;445;446;447;448;449;450;451;452;453;454;455;456;457;458;459;460;461;462;463;464;465;466;467;468;469;470;471;472;473;474;475;476;477;478;479;480;481;482;483;484;485;486;487;488;489;490;491;492;493;494;495;496;497;498;499;500;501;502;503;504;505;506;507;508;509;510;511;512;513;514;515;516;517;518;519;520;521;522;523;524;525;526;527;528;529;530;531;532;533;534;535;536;537;538;539;540;541;542;543;544;545;546;547;548;549;550;551;552;553;554;555;556;557;558;559;560;561;562;563;564;565;566;567;568;569;570;571;572;573;574;575;576;577;578;579;580;581;582;583;584;585;586;587;588;589;590;591;592;593;594;595;596;597;598;599;600;601;602;603;604;605;606;607;608;609;610;611;612;613;614;615;616;617;618;619;620;621;622;623;624;625;626;627;628;629;630;631;632;633;634;635;636;637;638;639;640;641;642;643;644;645;646;647;648;649;650;651;652;653;654;655;656;657;658;659;660;661;662;663;664;665;666;667;668;669;670;671;672;673;674;675;676;677;678;679;680;681;682;683;684;685;686;687;688;689;690;691;692;693;694;695;696;697;698;699;700;701;702;703;704;705;706;707;708;709;710;711;712;713;714;715;716;718;719;720;721;722;723;724;725;726;727;729;730;731;732;734;735;736;737;738;739;740;741;742;743;744;745;746;747;748;749;750;751;752;753;754;755;756;757;758;759;760;761;762;763;764;765;766;767;768;769;770;771;772;773;774;776;778;779;780;781;782;783;784;787;788;789;790;791;792;794;795;796;797;798;799;800;801;802;803;804;805;806;807;808;809;810;811;812;813;814;815;816;817;818;819;820;821;822;823;824;825;826;827;828;829;830;831;832;833;834;835;836;837;838;839;840;841;842;843;844;845;847;848;849;850;851;852;853;854;855;856;861;862;863;864;865;866;867;868;869;870;871;879;880;881;882;883;884;885;886;887;888;889;890;891;892;893;894;895;896;897;898;901;902;903;904;905;906;907;908;909;910;911;912;913;914;915;916;917;918;920;921;922;923;924;925;927;928;929;930;931;932;933;934;935;936;937;938;939;940;941;942;943;944;945;946;947;948;949;950;951;952;953;954;955;958;959;960;961;962;963;964;965;966;967;968;969;970;971;972;973;974;975;976;977;978;979;980;981;982;983;984;985;986;987;988;989;990;991;992;994;998;999;1000;1001;1002;1003;1004;1005;1006;1007;1008;1009;1010;1012;1013;1014;1015;1016;1017;1018;1019;1020;1021;1022;1023;1024;1025;1026;1027;1028;1029;1030;1031;1032;1033;1034;1035;1036;1037;1038;1039;1040;1041;1042;1043;1044;1045;1046;1047;1048;1049;1050;1051;1052;1053;1054;1055;1056;1057;1058;1059;1060;1061;1062;1063;1064;1065;1066;1067;1068;1069;1070;1071;1072;1073;1074;1075;1076;1077;1078;1079;1080;1081;1082;1083;1084;1085;1086;1087;1088;1089;1090;1091;1092;1093;1094;1095;1096;1097;1098;1099;1100;1101;1102;1103;1104;1105;1106;1107;1108;1109;1110;1111;1112;1113;1114;1115;1116;1120;1121;1122;1123;1124;1125;1126;1127;1128;1129;1130;1131;1132;1133;1134;1135;1136;1137;1138;1139;1140;1141;1142;1143;1144;1145;1146;1147;1148;1149;1150;1151;1152;1153;1154;1155;1156;1157;1158;1159;1160;1161;1162;1163;1164;1165;1166;1167;1168;1169;1170;1171;1172;1173;1174;1175;1176;1177;1178;1179;1180;1181;1182;1183;1184;1185;1186;1187;1188;1189;1190;1191;1192;1193;1194;1195;1196;1197;1198;1199;1200;1201;1202;1203;1204;1205;1206;1207;1208;1209;1210;1211;1212;1213;1214;1215;1216;1217;1218;1219;1220;1221;1222;1223;1224;1225;1226;1227;1228;1229;1230;1231;1232;1233;1234;1235;1236;1237;1238;1239;1240;1241;1242;1243;1244;1245;1246;1247;1248;1249;1250;1251;1252;1253;1254;1255;1256;1257;1258;1259;1260;1261;1262;1263;1264;1265;1266;1267;1268;1269;1270;1271;1272;1273;1274;1275;1276;1277;1278;1279;1280;1282;1283;1284;1285;1286;1287;1288;1289;1290;1291;1292;1293;1294;1295;1296;1297;1298;1299;1300;1301;1302;1303;1304;1305;1306;1307;1308;1309;1310;1311;1312;1313;1314;1315;1316;1317;1318;1319;1320;1321;1322;1323;1324;1325;1326;1327;1328;1329;1330;1331;1332;1333;1334;1335;1336;1337;1338;1339;1340;1341;1342;1343;1344;1345;1346;1347;1348;1349;1350;1351;1352;1353;1354;1355;1356;1357;1358;1359;1360;1361;1362;1363;1364;1365;1366;1367;1368;1369;1370;1371;1372;1373;1374;1375;1376;1377;1378;1379;1380;1381;1382;1383;1384;1385;1386;1387;1388;1389;1390;1391;1392;1393;1394;1395;1396;1397;1398;1399;1400;1401;1402;1403;1404;1405;1406;1407;1408;1409;1410;1411;1412;1413;1414;1415;1416;1417;1418;1419;1420;1421;1422;1423;1424;1425;1426;1427;1428;1429;1430;1431;1432;1433;1434;1435;1436;1437;1438;1439;1440;1441;1442;1443;1444;1445;1446;1447;1448;1449;1450;1451;1452;1453;1454;1455;1456;1457;1458;1459;1460;1461;1462;1463;1464;1465;1466;1467;1468;1469;1470;1471;1472;1473;1474;1475;1476;1477;1478;1479;1480;1481;1482;1483;1484;1485;1486;1487;1488;1489;1490;1491;1492;1493;1494;1495;1496;1497;1498;1499;1500;1501;1502;1503;1504;1505;1506;1507;1508;1509;1510;1511;1512;1513;1514;1515;1516;1517;1518;1519;1520;1521;1522;1523;1524;1525;1526;1527;1528;1529;1530;1531;1532;1533;1534;1535;1536;1537;1538;1539;1540;1541;1542;1543;1544;1545;1546;1547;1548;1549;1550;1551;1552;1553;1554;1555;1556;1557;1558;1559;1560;1561;1562;1564;1565;1566;1567;1568;1569;1570;1571;1572;1573;1574;1575;1576;1577;1578;1579;1580;1581;1582;1583;1584;1585;1586;1587;1588;1589;1590;1591;1592;1593;1594;1595;1596;1597;1598;1599;1600;1601;1602;1603;1604;1605;1606;1607;1608;1609;1610;1611;1612;1613;1614;1615;1616;1617;1618;1619;1620;1621;1622;1623;1624;1625;1626;1627;1628;1629;1630;1631;1632;1633;1634;1635;1636;1637;1638;1639;1640;1641;1642;1643;1644;1645;1646;1647;1648;1649;1650;1651;1652;1653;1654;1655;1656;1657;1658;1659;1660;1661;1662;1663;1664;1665;1666;1667;1668;1669;1670;1671;1672;1673;1674;1675;1676;1677;1678;1679;1680;1681;1682;1683;1684;1685;1686;1687;1688;1689;1690;1691;1692;1693;1694;1695;1696;1697;1698;1699;1700;1701;1702;1703;1704;1705;1706;1707;1708;1709;1710;1711;1712;1713;1714;1715;1716;1717;1718;1719;1720;1721;1722;1723;1724;1725;1726;1727;1728;1729;1730;1731;1732;1733;1734;1735;1736;1737;1738;1739;1740;1741;1742;1743;1744;1745;1746;1747;1748;1749;1750;1751;1752;1754;1755;1756;1757;1758;1759;1760;1761;1762;1763;1764;1765;1766;1767;1768;1769;1770;1771;1772;1773;1774;1775;1776;1777;1778;1779;1780;1781;1782;1783;1784;1785;1786;1787;1788;1789;1790;1791;1792;1793;1794;1795;1796;1797;1798;1799;1800;1801;1802;1803;1804;1805;1806;1807;1808;1809;1810;1811;1812;1813;1814;1815;1816;1817;1818;1819;1820;1821;1822;1823;1824;1825;1826;1827;1828;1829;1830;1831;1832;1833;1834;1835;1836;1837;1838;1839;1840;1841;1842;1843;1844;1845;1846;1847;1848;1849;1850;1851;1852;1853;1854;1855;1856;1857;1858;1859;1860;1861;1862;1863;1864;1865;1866;1867;1868;1869;1870;1871;1872;1873;1874;1875;1876;1877;1878;1879;1880;1881;1882;1

Trường Đại học Kỹ thuật Swinburne là trường Đại học tốt nhất Melbourne về chất lượng giảng dạy, các kỹ năng chung và chương trình đào tạo Thạc sĩ (Theo Good University Guide).